KT TOAN 3-HKII 09-10
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tường Lang |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KT TOAN 3-HKII 09-10 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:…..………………..
Lớp:…….Trường:…………….
Năm học: 2009 – 2010
Số BD:……Số thứ tự bài:…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…./ …. / 2010
Chữ ký giám thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã
STT
PHẦN I: (3 diểm)
- Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (0.25 điểm)
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 45 500, 45 050, 40 550, 45 005.
B. 45 500, 40 500, 40 505, 45 005.
C. 45 500, 45 050, 45 005, 40 550.
Bài 2: ( 0,25 điểm)
31 110, 31 001, 31 011, 31 101
Số bé nhất trong các số trên là:
A. 31 110 B. 31 001 C. 31 011 D. 31 101
Bài 3: (0,25 điểm)
Số liền trước của 50000 là:……………….
A. 49999 B. 49998 C. 49997 D. 49996
Bài 4: (0,25 điểm)
Chủ nhật này là ngày 24 tháng 4 thì chủ nhật tới là ngày mấy tháng mấy ?
A. Ngày 29 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 4 C. Ngày 1 tháng 5
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 5: (0,25 điểm)
Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất là:
5 6 7
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
Bài 6: (0,25 điểm)
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
B E 1602 cm
405 cm 405 cm 405 cm 1620 cm
A C 405 cm D 1602 cm
Bài 7: (0,25 điểm)
Ghép ba tấm bìa hình vuông cạnh 80 cm lại với nhau để được một hình chữ nhật (xem hình vẽ) thì chu vi hình chữ nhật đó là:
80 cm 640 cm 604 cm 960 cm
Bài 8: (0,25 điểm)
Số ba chục nghìn sáu trăm linh hai viết là:
30062 30620 30602
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9: (0,25 điểm)
30 005 ; 300 10 ; 30 015 ; ...........;.............;..............
Bài 10: (0,25 điểm)
1/5 của 60 phút là: ..........phút
Bài 11: (0,25 điểm)
Biểu thức 4051 - 273 x 8 có kết quả là: ..............
Bài 12: (0,25 điểm)
32 m 5cm = ............cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
3000 + 7000 = .............. 100 000 - 40 000 = ..............
2500 x 3 = .............. 32 000 : 4 = ..............
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
6 254 x 4 8 432 : 8 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
25 045 - 36428 : 4 = ............................ 6 325 x 4 – 16 086 = .........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính x
x : 8 = 2316 x X 4 = 7608
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
Số đo chiều dài bé hơn 24m 9cm =……….
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 249 cm B. 2409cm C. 2490cm
Bài 6: (2 điểm)
Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thìđược thưởng bao nhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau ?
Tóm tắt: Bài giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG: TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
CẤU TRÚC NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, Thông hiểu
Vận dụng
Phần I
Số và phép tính
Bài 1
Lớp:…….Trường:…………….
Năm học: 2009 – 2010
Số BD:……Số thứ tự bài:…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…./ …. / 2010
Chữ ký giám thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã
STT
PHẦN I: (3 diểm)
- Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (0.25 điểm)
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 45 500, 45 050, 40 550, 45 005.
B. 45 500, 40 500, 40 505, 45 005.
C. 45 500, 45 050, 45 005, 40 550.
Bài 2: ( 0,25 điểm)
31 110, 31 001, 31 011, 31 101
Số bé nhất trong các số trên là:
A. 31 110 B. 31 001 C. 31 011 D. 31 101
Bài 3: (0,25 điểm)
Số liền trước của 50000 là:……………….
A. 49999 B. 49998 C. 49997 D. 49996
Bài 4: (0,25 điểm)
Chủ nhật này là ngày 24 tháng 4 thì chủ nhật tới là ngày mấy tháng mấy ?
A. Ngày 29 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 4 C. Ngày 1 tháng 5
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 5: (0,25 điểm)
Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất là:
5 6 7
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
Bài 6: (0,25 điểm)
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
B E 1602 cm
405 cm 405 cm 405 cm 1620 cm
A C 405 cm D 1602 cm
Bài 7: (0,25 điểm)
Ghép ba tấm bìa hình vuông cạnh 80 cm lại với nhau để được một hình chữ nhật (xem hình vẽ) thì chu vi hình chữ nhật đó là:
80 cm 640 cm 604 cm 960 cm
Bài 8: (0,25 điểm)
Số ba chục nghìn sáu trăm linh hai viết là:
30062 30620 30602
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9: (0,25 điểm)
30 005 ; 300 10 ; 30 015 ; ...........;.............;..............
Bài 10: (0,25 điểm)
1/5 của 60 phút là: ..........phút
Bài 11: (0,25 điểm)
Biểu thức 4051 - 273 x 8 có kết quả là: ..............
Bài 12: (0,25 điểm)
32 m 5cm = ............cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
3000 + 7000 = .............. 100 000 - 40 000 = ..............
2500 x 3 = .............. 32 000 : 4 = ..............
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
6 254 x 4 8 432 : 8 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
25 045 - 36428 : 4 = ............................ 6 325 x 4 – 16 086 = .........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính x
x : 8 = 2316 x X 4 = 7608
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
Số đo chiều dài bé hơn 24m 9cm =……….
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 249 cm B. 2409cm C. 2490cm
Bài 6: (2 điểm)
Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thìđược thưởng bao nhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau ?
Tóm tắt: Bài giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG: TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
CẤU TRÚC NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, Thông hiểu
Vận dụng
Phần I
Số và phép tính
Bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tường Lang
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)