KT Toán 3
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Hoà |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra cuối kỳ 1
năm học 2008 - 2009
Môn: Toán
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
- Tính giá trị biểu thức số.
- Nhận dạng các hình đã học.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số học
1
1
5
6
6
7
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
2
2
6
8
8
10
III. Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 78, 79, 80, ……….. , …….…. , ……….., ……….., 85.
b) 76, 78, 80, ……….. , …….…. , ……….., ……….., 90.
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm).
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………………………
…………………………
25
90
…………………………
…………………………
3. Số: (1 điểm).
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
……………….
……………..
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
……………….
……………..
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm).
a. 9 + 7 = 17 ( b. 13 - 8 = 6 (
c. 16 - 9 = 7 ( d. 8 + 9 = 17 (
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 35
…………………….
…………………….
…………………….
53 - 28
…………………….
…………………….
…………………….
36 + 54
…………………….
…………………….
…………………….
80 - 47
…………………….
…………………….
…………………….
6. Số ? (1 điểm ).
a) +10 + 2
b)
- 12 - 8
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm).
hình vẽ bên:
a) Có ……….. hình tam giác ?
b) Có ………... hình tứ giác ?
8. Giải toán: (2 điểm).
Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1: (1 điểm).
a. Viết đúng các số: 81, 82, 83, 84.
b. Viết đúng các số: 82, 84, 86, 88.
Bài 2: ( 1 điểm).
Viết đúng số liền trước, liền sau:
24, 25, 26
89, 90, 91
Bài 3: (1 điểm).
a. Điền đúng các tổng: 15, 14
b. Điền đúng các hiệu: 6, 7
Bài 4: (1 điểm).
a/ S b/ S c/ Đ d/ Đ
Bài 5: (2 điểm).
Bài 6: (1 điểm).
Bài 7: (1 điểm).
Bài 8: (2 điểm).
năm học 2008 - 2009
Môn: Toán
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
- Tính giá trị biểu thức số.
- Nhận dạng các hình đã học.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số học
1
1
5
6
6
7
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
2
2
6
8
8
10
III. Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 78, 79, 80, ……….. , …….…. , ……….., ……….., 85.
b) 76, 78, 80, ……….. , …….…. , ……….., ……….., 90.
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm).
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………………………
…………………………
25
90
…………………………
…………………………
3. Số: (1 điểm).
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
……………….
……………..
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
……………….
……………..
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm).
a. 9 + 7 = 17 ( b. 13 - 8 = 6 (
c. 16 - 9 = 7 ( d. 8 + 9 = 17 (
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 35
…………………….
…………………….
…………………….
53 - 28
…………………….
…………………….
…………………….
36 + 54
…………………….
…………………….
…………………….
80 - 47
…………………….
…………………….
…………………….
6. Số ? (1 điểm ).
a) +10 + 2
b)
- 12 - 8
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm).
hình vẽ bên:
a) Có ……….. hình tam giác ?
b) Có ………... hình tứ giác ?
8. Giải toán: (2 điểm).
Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1: (1 điểm).
a. Viết đúng các số: 81, 82, 83, 84.
b. Viết đúng các số: 82, 84, 86, 88.
Bài 2: ( 1 điểm).
Viết đúng số liền trước, liền sau:
24, 25, 26
89, 90, 91
Bài 3: (1 điểm).
a. Điền đúng các tổng: 15, 14
b. Điền đúng các hiệu: 6, 7
Bài 4: (1 điểm).
a/ S b/ S c/ Đ d/ Đ
Bài 5: (2 điểm).
Bài 6: (1 điểm).
Bài 7: (1 điểm).
Bài 8: (2 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Hoà
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)