KT TIẾT 39 SH6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT TIẾT 39 SH6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 13 tiết 39
Ngày soạn : 11/11/2017
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương 1 của học sinh
2. Kỹ năng: Nhận biết một tổng, một số có hay không chia hết cho 1 số
- Kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số
- Kỹ năng tìm ƯC ,ƯCLN, BC, BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
+ Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng. Thứ tự thực hiện phép tính
Hiểu thứ tự thực hiện các phép tinh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C8)
1,5
15%
1
1,5 đ
15%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3(C1;3;4)
1,5
15%
1(c7a)
1
10%
4
2,5 đ
25%
Số nguyên tố, hợp số.Phân tich một số ra TSNT
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
HS hiểu nhận biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C5)
0,5
5%
1 ( C6)
0,5
5%
2
1đ
10%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả các ước của một số.
Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số
Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán liên quan.
Tìm đựơc giá trị x khi biết phân tích tính chất chia hết của một tổng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C2)
0,5
5%
1(C7b)
1
10%
2(C9)
2,5
25%
1(C10)
1
10%
5
5 đ
50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
6
3,5
30%
3
3
20%
1
25
35%
1
1
10%
11
10 đ
100%
IV. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : (0,5 đ) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3: (0,5đ) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D.6
Câu 4: (0,5đ) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5: (0,5đ) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7
Ngày soạn : 11/11/2017
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương 1 của học sinh
2. Kỹ năng: Nhận biết một tổng, một số có hay không chia hết cho 1 số
- Kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số
- Kỹ năng tìm ƯC ,ƯCLN, BC, BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
+ Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng. Thứ tự thực hiện phép tính
Hiểu thứ tự thực hiện các phép tinh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C8)
1,5
15%
1
1,5 đ
15%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3(C1;3;4)
1,5
15%
1(c7a)
1
10%
4
2,5 đ
25%
Số nguyên tố, hợp số.Phân tich một số ra TSNT
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
HS hiểu nhận biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C5)
0,5
5%
1 ( C6)
0,5
5%
2
1đ
10%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả các ước của một số.
Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số
Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán liên quan.
Tìm đựơc giá trị x khi biết phân tích tính chất chia hết của một tổng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C2)
0,5
5%
1(C7b)
1
10%
2(C9)
2,5
25%
1(C10)
1
10%
5
5 đ
50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
6
3,5
30%
3
3
20%
1
25
35%
1
1
10%
11
10 đ
100%
IV. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : (0,5 đ) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3: (0,5đ) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D.6
Câu 4: (0,5đ) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5: (0,5đ) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)