KT tiet 25 de 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuân |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT tiet 25 de 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp:7
Trường THCS Phùng Xá
Ngàytháng …năm 2011
Kiểm tra
môn :lý
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 1
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
Câu 1(0,25 điểm): Tìm câu đúng trong các câu kết luận sau:
A: ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
B: Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C: Trong môi trường đồng tính ,ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D:.Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 2(0,25 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất:
A: ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
B: ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
C:Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ
D: Đáp án B,C đều đúng.
Câu 3(0,25 điểm): hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng trong các hình dưới đây?
A:
B:
C:
Câu 4(0,25 điểm):Thế nào là vùng bóng tối?
A: Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới
B: Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
C: Là vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
Câu 5(0,25 điểm):Trong hai hiện tượng : nhật thực , nguyệt thực , hiện tượng nào dễ quan sát hơn?
A: Hiện tượng nhật thực dễ quan sát hơn B: Hiện tượng nguyệt thực dễ quan sát hơn
C: Cả hai hiện tượng dễ quan sát như nhau
Câu 6(0,25 điểm): Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng:
A: Tán xạ ánh sáng B: Khúc xạ ánh sáng
C: nhiễu xạ ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng
Câu 7(0,25 điểm) Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A: Góc phản xạ lớn hơn góc tới B:Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C:Góc phản xạ bằng góc tới D: Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu 8(0,25 điểm): Chiếu một tia tới lên gương phẳng . Biết góc tới i=30o. Hỏi góc phản xạ bằng bao nhiêu?
A:15o B:60o C: 35o D:30o
Câu 9(0,25 điểm): Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào?
A: Song song với vật B: Cùng phương cùng chiều với vật
C:Vuông góc với vật D: Cùng phương ngược chiều với vật
Câu 10(0,25 điểm): Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gương một góc bằng: 20o. hỏi góc tới bằng bao nhiêu?
A: 70o B: 60o C:30o D: 20o
Câu 11(0,25 điểm): Hình vẽ nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng?
A) B) C)
Câu 12(0,25 điểm): Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt trên đường?
A..Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn.
B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng
D. Vì cả ba lí do trên.
Câu13(0,25 điểm): Cùng một vật đặt trước ba gương , cách gương cùng một khoảng. Gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất?
A: Gương phẳng B: Gương cầu lồi
C: Gương cầu lõm D: Ba gương cho ảnh bằng nhau
Câu 14(0,25 điểm): Vật sáng AB đặt trước gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có đặc điểm như thế nào ?
A. Là ảnh thật, bằng vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ
Lớp:7
Trường THCS Phùng Xá
Ngàytháng …năm 2011
Kiểm tra
môn :lý
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 1
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
Câu 1(0,25 điểm): Tìm câu đúng trong các câu kết luận sau:
A: ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
B: Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C: Trong môi trường đồng tính ,ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D:.Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 2(0,25 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất:
A: ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
B: ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
C:Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ
D: Đáp án B,C đều đúng.
Câu 3(0,25 điểm): hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng trong các hình dưới đây?
A:
B:
C:
Câu 4(0,25 điểm):Thế nào là vùng bóng tối?
A: Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới
B: Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
C: Là vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
Câu 5(0,25 điểm):Trong hai hiện tượng : nhật thực , nguyệt thực , hiện tượng nào dễ quan sát hơn?
A: Hiện tượng nhật thực dễ quan sát hơn B: Hiện tượng nguyệt thực dễ quan sát hơn
C: Cả hai hiện tượng dễ quan sát như nhau
Câu 6(0,25 điểm): Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng:
A: Tán xạ ánh sáng B: Khúc xạ ánh sáng
C: nhiễu xạ ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng
Câu 7(0,25 điểm) Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A: Góc phản xạ lớn hơn góc tới B:Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C:Góc phản xạ bằng góc tới D: Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu 8(0,25 điểm): Chiếu một tia tới lên gương phẳng . Biết góc tới i=30o. Hỏi góc phản xạ bằng bao nhiêu?
A:15o B:60o C: 35o D:30o
Câu 9(0,25 điểm): Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào?
A: Song song với vật B: Cùng phương cùng chiều với vật
C:Vuông góc với vật D: Cùng phương ngược chiều với vật
Câu 10(0,25 điểm): Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gương một góc bằng: 20o. hỏi góc tới bằng bao nhiêu?
A: 70o B: 60o C:30o D: 20o
Câu 11(0,25 điểm): Hình vẽ nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng?
A) B) C)
Câu 12(0,25 điểm): Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt trên đường?
A..Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn.
B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng
D. Vì cả ba lí do trên.
Câu13(0,25 điểm): Cùng một vật đặt trước ba gương , cách gương cùng một khoảng. Gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất?
A: Gương phẳng B: Gương cầu lồi
C: Gương cầu lõm D: Ba gương cho ảnh bằng nhau
Câu 14(0,25 điểm): Vật sáng AB đặt trước gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có đặc điểm như thế nào ?
A. Là ảnh thật, bằng vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuân
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)