Kt tiết 18 số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kt tiết 18 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra tiết 18 Số học 6
Đề1
I/Trắc nghiệm:(5đ) Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng
1/Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1234 B. 1023 C. 9999 D.9876
2/Số tự nhiên chia cho 3 dư 1 là
A. 3k B. 3k+2 C. 3k+1 D. 2k+1
3/Điền vào chỗ trống (….) những cụm từ hay từ thích hợp :
A.Số …........ Là số tự nhiên nhỏ nhất của tập hợp N*
B. Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số; ta giữ nguyên cơ số và …………………
4/Giá trị của biểu thức : 8. 33 + 32 : 23 bằng
A.230 B.220 C.210 D.240
5/Cho a(0 kết quả của phép chia a: a là
A. 0 B.1 C. a D. Không tính được
6/Kết quả của 57:54
A. 104 B. 53 C. 55 D. 254
7/Những khẳng định sau Đúng hay Sai :
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Số La Mã XXVIII là 38
b) Số 3156 có số chục là 315
c) Giá trị của lũy thừa là 81
d)Trong phép chia một số tự nhiên cho 6 số dư có thể
bằng 5
II/Tự luận: (5đ)
Bài 1:( 1 đ) Tìm xN biết : a/5(20-x) = 35 b/3x . 9 = 243
Bài 2:(1 đ) Dùng 3 chữ số 0;5;8 . Hãy viết tất cả số có 3 chữ số mà trong đó các chữ số khác nhau
Bài 3:(1đ) So sánh: a) 54 và 36 b) 310 và 215
Bài 4:(2 đ) Một tàu hoả cần chở 700 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang; mỗi khoang có 6 chỗ ngồi. Cần bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan
Đề2
I/Trắc nghiệm:(5đ) Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng
1/Tìm xN biết: 2.(x-5) = 0
A.5 B.2 C. 0 D. 10
2/Tập hợp A= {xN / x ( 3}
A. 1;2;3 B. 0;1;2;3 C. 0;1;3 D. 0;2;3
3/Cho a(0 kết quả của phép chia a: 1 là
A. 0 B.1 C. a D. Không tính được
4/Kết quả của 54:5
A. 104 B. 53 C. 55 D. 254
5/Giá trị của biểu thức : 5. 33 + 32 : 24 bằng
A.131 B.133 C.135 D.137
6/Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1234 B. 1023 C. 9999 D.9876
7/Những khẳng định sau Đúng hay Sai :
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Số La Mã XXIV là 26
b) Số 3796 có số chục là 96
c) Giá trị của lũy thừa là 243
d)Trong phép chia một số tự nhiên cho 6 số dư có thể
bằng 6
II/Tự luận: (5đ)
Bài 1: ( 1 đ) Tìm số tự nhiên x , biết: a/(x + 3) . 5 = 125 b/ x : 22 = 23
Bài 2: (1đ) Dùng 3 chữ số 3;7;0. Hãy viết tất cả số có 3 chữ số mà trong đó các chữ số khác nhau
Bài 3(1đ) So sánh: a) 95 và 311 b) 9100 và 3200
Bài 4: (2 đ)Thương của 2 số là 11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 12,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)