KT tiết 16

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lập | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: KT tiết 16 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục đào tạo bảo thắng
trường thcs số 3 thái niên
Kiểm tra viết
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: ………………………………... Lớp: ………………


Phần i. Trắc nghiệm khách quan - 5 điểm
Câu 1. Quan sát hình vẽ và hoàn thiện bảng dưới đây:


Số electron
Số proton
Số lớp electron
Số electron lớp ngoài cùng

Canxi





Photpho








Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 2. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Bari là:
A. 22,75 . 10 - 22g. B. 2,275 . 10 -22g.
C. 23,75 . 10 -22g. D. 2,375 . 10 - 22g.
Câu 3. Cho các công thức hoá học sau: K, MgO, S, HCl, SiO, N2, H2O, Br2, Cu, PH3. Trong đó có:
A. 4 đơn chất và 6 hợp chất. B. 3 đơn chất và 7 hợp chất.
C. 5 đơn chất và 5 hợp chất. D. 6 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 4. Cho công thức hoá học của amoni sunfat (NH4)2SO4. Hợp chất amoni sunfat được tạo nên từ:
A. 1 N, 4 H, 1 S và 4 O. B. 1 N, 8 H, 1 S và 4 O.
C. 2 N, 6 H, 1 S và 4 O. D. 2 N, 8 H, 1 S và 4 O.
Câu 5. Cho công thức hoá học của nguyên tố X với oxi là X2O3. Hợp chất tạo bởi X và nhóm SO4 là:
A. X2(SO4)3. B. X2SO4.
C. XSO4. D. X(SO4)3.
Câu 6. Cho các công thức hoá học của hợp chất tạo bởi N và O như sau: NO, NO2, N2O, N2O3, N2O5. Hoá trị của N trong các công thức trên lần lượt là:
A. I, II, III, IV, V. B. I, IV, II, III, V.
C. II, I, III, IV, V. D. II, IV, I, III, V
Câu 7. Phân tử khí oxi nhẹ hơn phân tử khí cacbonic:
A. 0,5 lần. B. 0,727 lần
C. 0,757 lần. D. Kết quả khác.
Phần II. Tự luận - 5 điểm
Câu 8. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Cr hoá trị III và nhóm SO4. Tính phân tử khối của phân tử đó.
Câu 9. Cho công thức hoá học của các hợp chất sau:
a. Anhiđrit pemanganat: Mn2O7.
b. Amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7.
Hãy cho biết ý nghĩa của các công thức trên.
Câu 10. Một hợp chất có công thức hoá học X(OH)2. Phân tử khối của hợp chất đó nặng bằng phân tử khối của axit sunfuric (H2SO4).
a. Tính phân tử khối của X(OH)2.
b. Tính nguyên tử khối của X từ đó cho biết tên và kí hiệu của X.

Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lập
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)