KT tiếng việt-T46-Ma Trận-ĐA
Chia sẻ bởi Hà Văn Châu |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT tiếng việt-T46-Ma Trận-ĐA thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hà Châu Ngày tháng năm 2010
Lớp: 7...... tra ngữ văn phần Tiếng việt
Học sinh:………………….. ………. Thời gian: 1 Tiết (Tiết 46)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề BàI:
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a.Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a.Láy toàn bộ b.Láy bộ phận c.Cả a và b
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
a. Chủ ngữ b. Trạng ngữ c.Vị ngữ d. Phụ ngữ
4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
a. Nghìn b. Dời c. Trăm d. Trời
5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
a. Núi sông b.Ông cha c. Hồi hương d. Nước nhà
6.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
a.Thiếu quan hệ từ b.Thừa quan từ
c. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa d. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
7.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
a.To b. Lớn c. tràn trề d.Dồi dào
8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ-Già b. Sáng-Tối c.Sang-Hèn d.Chạy-Nhảy
9.Từ đồng âm là:
a.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
b.Những từ có nghĩa trái ngược nhau
c.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
d.Tất cả đều đúng
10.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau:
“Chiếc ô tô này chết máy”
a.Mất b.Hỏng c.Đi d.Qua đời
11.Trong các từ sau từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”
a.Vui vẻ b.Chăm sóc c.Coi thường d.Giữ gìn
12.Điền các từ láy vào chỗ trống để hoàn thành các câu thơ sau:
……………………... dưới núi, tiều vài chú
……………………...bên sông, chợ mấy nhà
II/Phần 2: Tự luận: (7 điểm)
Cấu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ.(3 điểm)
Câu 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ (1 điểm)
Câu 3: Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: (3 điểm)
Tuy………………………………………………..nhưng……………………………
Sở dĩ………………………………………………là vì………………………………
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: 7...... tra ngữ văn phần Tiếng việt
Học sinh:………………….. ………. Thời gian: 1 Tiết (Tiết 46)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề BàI:
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a.Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a.Láy toàn bộ b.Láy bộ phận c.Cả a và b
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
a. Chủ ngữ b. Trạng ngữ c.Vị ngữ d. Phụ ngữ
4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
a. Nghìn b. Dời c. Trăm d. Trời
5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
a. Núi sông b.Ông cha c. Hồi hương d. Nước nhà
6.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
a.Thiếu quan hệ từ b.Thừa quan từ
c. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa d. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
7.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
a.To b. Lớn c. tràn trề d.Dồi dào
8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ-Già b. Sáng-Tối c.Sang-Hèn d.Chạy-Nhảy
9.Từ đồng âm là:
a.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
b.Những từ có nghĩa trái ngược nhau
c.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
d.Tất cả đều đúng
10.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau:
“Chiếc ô tô này chết máy”
a.Mất b.Hỏng c.Đi d.Qua đời
11.Trong các từ sau từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”
a.Vui vẻ b.Chăm sóc c.Coi thường d.Giữ gìn
12.Điền các từ láy vào chỗ trống để hoàn thành các câu thơ sau:
……………………... dưới núi, tiều vài chú
……………………...bên sông, chợ mấy nhà
II/Phần 2: Tự luận: (7 điểm)
Cấu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ.(3 điểm)
Câu 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ (1 điểm)
Câu 3: Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: (3 điểm)
Tuy………………………………………………..nhưng……………………………
Sở dĩ………………………………………………là vì………………………………
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Châu
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)