KT TIENG VIET 7 TIET 46 MA TRAN
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thuý |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: KT TIENG VIET 7 TIET 46 MA TRAN thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 01/11/2012. Ngày giảng: 08/11/2012.
Tiết 46. Tiếng Việt : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra đánh giá khả năng tự học, tiếp thu bài của học sinh.
- Khả năng tiếp thu bài của học sinh về các kiến thức: Từ ghép, từ láy, quan hệ từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, trái nghĩa
2. Kĩ năng:
- Sự vận dụng vôn từ, kĩ năng sử dụng từ của hs vào viết đoạn văn..
3. Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Ra đề kiểm tra.
- Học sinh :Chuẩn bị bài trước ở nhà
- Tích hợp các văn bản đã học, với tập làm văn ở văn biểu cảm.
C. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Tự luận
D TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 Ổn định :
2 Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Mục đích của giờ học này là kiểm tra, đánh giá được trình độ của học về các mặt kiến thức và kĩ năng diễn đạt sau khi học xong các tác phẩm văn học từ đầu học kì I tới giờ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị đầy đủ giấy bút có đầy đủ học tên lớp, ngày kiểm tra. Dặn dũ học sinh đọc kĩ đề bài và nghiêm túc làm bài
- Giáo viên phát đề kiểm tra, theo dõi học sinh làm bài
- Học sinh : Làm bài nghiêm túc.
- Giáo viên thu bài
- Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra, rút kinh nghiệm cho hs.
I. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
Từ ghép
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Điêng thêm các tiếng đêt tạo từ ghép (CP – ĐL)
1
1
10%
1
1
10
Từ láy
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Các từ “Sông núi, Chỉ ra các từ láy trong các câu (a,b,c)
1
1
10%
1
1
10%
Quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Đặt câu với các cặp quan hệ từ
1
2
20%
2
2
20%
Từ đồng âm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Thế nào là từ đồng âm ? Để tránh hiện tượng hiểu lầm do từ đồng âm gây ra, khi sử dụng cần lưu ý điều gì?
1
1
10%
1
1
10
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
HS viết được đoạn văn
1
4
40%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
2
20%
1
5
50%
9
10
100%
II. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP – BẮC SƠN
GV ra đề: PHẠM THỊ THÚY
KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN
Thời gian: 45 phút.
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 7
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1 (1 điểm): Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập (ghi rõ từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập).
a) nhà: .......................................................................................................................
b) vở: ..........................................................................................................................
c) cười: .......................................................................................................................
d) đen: ........................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm): Gạch chân từ láy trong các câu sau:
Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thì rét.
Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão.
Câu 3 (2 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
- Tuy…nhưng ... : …........................................................................................................
....................................................………………...................................................................
- Hễ ... thì ... : …………………………………………..................................................
...............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Thế
Tiết 46. Tiếng Việt : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra đánh giá khả năng tự học, tiếp thu bài của học sinh.
- Khả năng tiếp thu bài của học sinh về các kiến thức: Từ ghép, từ láy, quan hệ từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, trái nghĩa
2. Kĩ năng:
- Sự vận dụng vôn từ, kĩ năng sử dụng từ của hs vào viết đoạn văn..
3. Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Ra đề kiểm tra.
- Học sinh :Chuẩn bị bài trước ở nhà
- Tích hợp các văn bản đã học, với tập làm văn ở văn biểu cảm.
C. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Tự luận
D TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 Ổn định :
2 Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Mục đích của giờ học này là kiểm tra, đánh giá được trình độ của học về các mặt kiến thức và kĩ năng diễn đạt sau khi học xong các tác phẩm văn học từ đầu học kì I tới giờ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị đầy đủ giấy bút có đầy đủ học tên lớp, ngày kiểm tra. Dặn dũ học sinh đọc kĩ đề bài và nghiêm túc làm bài
- Giáo viên phát đề kiểm tra, theo dõi học sinh làm bài
- Học sinh : Làm bài nghiêm túc.
- Giáo viên thu bài
- Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra, rút kinh nghiệm cho hs.
I. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
Từ ghép
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Điêng thêm các tiếng đêt tạo từ ghép (CP – ĐL)
1
1
10%
1
1
10
Từ láy
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Các từ “Sông núi, Chỉ ra các từ láy trong các câu (a,b,c)
1
1
10%
1
1
10%
Quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Đặt câu với các cặp quan hệ từ
1
2
20%
2
2
20%
Từ đồng âm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Thế nào là từ đồng âm ? Để tránh hiện tượng hiểu lầm do từ đồng âm gây ra, khi sử dụng cần lưu ý điều gì?
1
1
10%
1
1
10
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
HS viết được đoạn văn
1
4
40%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
2
20%
1
5
50%
9
10
100%
II. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP – BẮC SƠN
GV ra đề: PHẠM THỊ THÚY
KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN
Thời gian: 45 phút.
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 7
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1 (1 điểm): Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập (ghi rõ từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập).
a) nhà: .......................................................................................................................
b) vở: ..........................................................................................................................
c) cười: .......................................................................................................................
d) đen: ........................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm): Gạch chân từ láy trong các câu sau:
Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thì rét.
Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão.
Câu 3 (2 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
- Tuy…nhưng ... : …........................................................................................................
....................................................………………...................................................................
- Hễ ... thì ... : …………………………………………..................................................
...............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thuý
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)