KT T7 mã A
Chia sẻ bởi Phạm Hòng Khanh |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KT T7 mã A thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
kiểm tra CHƯƠNG I
Môn: ĐẠI SỐ 7 (Thời gian )
(22 theo PPCT)
Năm học 2014 - 2015
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7
I/ Ma trận đề :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1đ
10 %
3
2đ
20 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui tắc GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3
1,5đ
15 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
4
2,5đ
25 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
10 %
1
2đ
20 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5 %
2
1đ 10%
1
0.5đ
5 %
4
2đ
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
3
1,5đ
15%
2
1đ
10%
2
1đ
10%
2
2đ
20%
1
2đ
20%
15
10đ
100%
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. C. 0 D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 0 C. D.
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1 : () Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 2. (2 điểm
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
kiểm tra CHƯƠNG I
Môn: ĐẠI SỐ 7 (Thời gian )
(22 theo PPCT)
Năm học 2014 - 2015
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7
I/ Ma trận đề :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1đ
10 %
3
2đ
20 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui tắc GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3
1,5đ
15 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
4
2,5đ
25 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
10 %
1
2đ
20 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5 %
2
1đ 10%
1
0.5đ
5 %
4
2đ
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
3
1,5đ
15%
2
1đ
10%
2
1đ
10%
2
2đ
20%
1
2đ
20%
15
10đ
100%
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. C. 0 D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 0 C. D.
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1 : () Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 2. (2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hòng Khanh
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)