KT SỐ 2 HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Lê Xuân Tân |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KT SỐ 2 HKI thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS :. . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC
Lớp 6. . . (Nội dung chương II : từ bài 1- bài 8 )
(An Phước ngày / 12/2009)
Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo .
ĐỀ BÀI :
TRẮC NGHIỆM : (3 đ )Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau :
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp số nguyên :
a) N = {0; 1; 2; 3; 4; . . . . } b) Z = { . . . -3; -2; -1; 0 ; 1; 2 ; 3; . . . }
c) N* = { 1; 2; 3; 4; . . . . } d) Cả ba câu trên đều đúng.
2) Giá trị tuyệt đối của bằng :
a) –13 b) – (– 13 ) c) 13 d) Câu a và c đều đúng .
3) Giá trị tuyệt đối của = 19 , suy ra :
a) x = –19 b) x = – (– 19 ) c) x = 19 d) x = 19 và x = – 19
4)Giá trị của tổng (– 16 ) + (– 84 ) bằng :
a) –100 b) 110 c) 90 d) 100
5)Giá trị của tổng (– 906 ) + 106 bằng :
a) – 800 b) 1012 c) - 1012 d) 0
6)Giá trị của tổng (– 99 ) + 99 bằng :
a) –190 b) 198 c) - 198 d) 0
7)Giá trị của tổng 100 + (– 50 ) bằng :
a) –150 b) 150 c) 50 d) - 50
8)Giá trị của tổng (– 16 ) + 0 bằng :
a) –16 b) 0 c) 16 d) 160
9)Giá trị của tổng 23 + 0 bằng :
a) –23 b) 0 c) 23 d) 230
10)Giá trị của hiệu (– 16 ) – 4 bằng :
a) – 20 b) – 12 c) 12 d) 20
11)Giá trị của hiệu 33 – (– 4 ) bằng :
a) – 37 b) – 29 c) 37 d) 29
12)Giá trị của hiệu 0 – (– 4 ) bằng :
a) – 4 b) 3 c) 5 d) 4
TỰ LUẬN : (7 đ )
Tính : ( 3 đ)
a) (– 72 ) + 49 + (– 49 ) ;
b) 19 – (– 19 ) – 38 ;
c) [(– 13) + (– 15) ] + (– 8)
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
– 6 < x < 4 ( 2 đ )
3)Tính giá trị của biểu thức : ( 2 đ)
a) x + (– 10 ) , biết x = – 4 ; b) (– 208 ) – y , biết y = 8
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC BÀI SỐ 2
(Nội dung chương II : từ bài 1- bài 8 )
A-TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,25 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đúng
b
c
d
a
a
d
c
a
c
a
c
d
B-TỰ LUẬN :
1)Tính : ( Mỗi câu đúng 1 đ )
a) (– 72 ) + 49 + (– 49 ) = [49 + (– 49 )] + (– 72 ) = 0 + (– 72 ) = – 72
b) 19 – (– 19 ) – 38 = [19 – (– 19 ) ] – 38 = 38 – 38 = 0
c) [(– 13) + (– 15) ] + (– 8) = – ( 13 + 15 + 8 ) = – 36
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : – 6 < x < 4 là :
S = (–5) + (–4) + (–3) + (– 2 ) + (– 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 ( 0,5 đ )
= (–5) + [(–4) + 4 ]+[(–3) + 3] + [ (– 2 ) + 2] + [ (–
Lớp 6. . . (Nội dung chương II : từ bài 1- bài 8 )
(An Phước ngày / 12/2009)
Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo .
ĐỀ BÀI :
TRẮC NGHIỆM : (3 đ )Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau :
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp số nguyên :
a) N = {0; 1; 2; 3; 4; . . . . } b) Z = { . . . -3; -2; -1; 0 ; 1; 2 ; 3; . . . }
c) N* = { 1; 2; 3; 4; . . . . } d) Cả ba câu trên đều đúng.
2) Giá trị tuyệt đối của bằng :
a) –13 b) – (– 13 ) c) 13 d) Câu a và c đều đúng .
3) Giá trị tuyệt đối của = 19 , suy ra :
a) x = –19 b) x = – (– 19 ) c) x = 19 d) x = 19 và x = – 19
4)Giá trị của tổng (– 16 ) + (– 84 ) bằng :
a) –100 b) 110 c) 90 d) 100
5)Giá trị của tổng (– 906 ) + 106 bằng :
a) – 800 b) 1012 c) - 1012 d) 0
6)Giá trị của tổng (– 99 ) + 99 bằng :
a) –190 b) 198 c) - 198 d) 0
7)Giá trị của tổng 100 + (– 50 ) bằng :
a) –150 b) 150 c) 50 d) - 50
8)Giá trị của tổng (– 16 ) + 0 bằng :
a) –16 b) 0 c) 16 d) 160
9)Giá trị của tổng 23 + 0 bằng :
a) –23 b) 0 c) 23 d) 230
10)Giá trị của hiệu (– 16 ) – 4 bằng :
a) – 20 b) – 12 c) 12 d) 20
11)Giá trị của hiệu 33 – (– 4 ) bằng :
a) – 37 b) – 29 c) 37 d) 29
12)Giá trị của hiệu 0 – (– 4 ) bằng :
a) – 4 b) 3 c) 5 d) 4
TỰ LUẬN : (7 đ )
Tính : ( 3 đ)
a) (– 72 ) + 49 + (– 49 ) ;
b) 19 – (– 19 ) – 38 ;
c) [(– 13) + (– 15) ] + (– 8)
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
– 6 < x < 4 ( 2 đ )
3)Tính giá trị của biểu thức : ( 2 đ)
a) x + (– 10 ) , biết x = – 4 ; b) (– 208 ) – y , biết y = 8
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC BÀI SỐ 2
(Nội dung chương II : từ bài 1- bài 8 )
A-TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,25 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đúng
b
c
d
a
a
d
c
a
c
a
c
d
B-TỰ LUẬN :
1)Tính : ( Mỗi câu đúng 1 đ )
a) (– 72 ) + 49 + (– 49 ) = [49 + (– 49 )] + (– 72 ) = 0 + (– 72 ) = – 72
b) 19 – (– 19 ) – 38 = [19 – (– 19 ) ] – 38 = 38 – 38 = 0
c) [(– 13) + (– 15) ] + (– 8) = – ( 13 + 15 + 8 ) = – 36
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : – 6 < x < 4 là :
S = (–5) + (–4) + (–3) + (– 2 ) + (– 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 ( 0,5 đ )
= (–5) + [(–4) + 4 ]+[(–3) + 3] + [ (– 2 ) + 2] + [ (–
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Lê Xuân Tân
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)