KT sinh hoc 9 (co ma tran)

Chia sẻ bởi Mai Văn Nhất | Ngày 15/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: KT sinh hoc 9 (co ma tran) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 9
ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO


A.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: (0,25 đ )Biến dị tổ hợp là
tổ hợp những kiểu hình khác bố me
tổ hợp những kiểu hình giống bố mẹ
tổ hợp những kiểu hình giống bố
tổ hợp những kiểu hình khác mẹ
Câu 2:(0,25 đ) Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là
1 : 1
3 : 1
1 : 2 : 1
9 : 3 : 3 : 1
Câu 3: (1 đ) Nối các đáp án ở cột A và cột B sao cho hợp lý
A
B

1. Thể đơn bội
a. 2n

2. Thể dị bội
b. n + 2; n - 2

3. Thể lưỡng bội
c. 2n + 1; 2n - 1

4. Thể đa bội
d. n


e. 3n, 5n, 6n

1 với …….. 2 với …………. 3 với ………… 4 với…………


Câu 4: (0,25 đ)Đặc điểm di truyền của bệnh Đao là
Cặp NST số 23 có 1 chiếc
Cặp NST số 23 có 3 chiếc
Cặp NST số 21 có 3 chiếc
Cặp NST số 21 có 1 chiếc

Câu 5: (0,25 đ)Trên phân tử ADN, vòng xoắn có đường kính là bao nhiêu ?
a. 3,4 Ao c. 340 Ao
b. 34 Ao d. 20 A0
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1: . (2đ)
Cho P thuần chủng cà chua quả vàng lai với cà chua quả đỏ thì F1 thu được toàn cà chua quả hồng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Viết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của F2
Câu 2: (2đ) So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến?
Câu 3: (1,5 đ) Bản chất của quan hệ của gen và tính trạng là gì? Trình bày mối quan hệ đó?
Câu 4:( 1 đ) Cho đoạn ADN sau:
A – T – G – G – T - X – A – T

T – A – X – X – A – G – T – A
Xác định trình tự các đơn phân của phân các mạch phân tử ARN được tổng hợp từ 2 mạch.
Câu 5: (1 đ) Một cơ thể có kiểu gen là DdEe khi giảm phân phát sinh những loại giao tử nào?
Câu 6: (0,5đ) Tại sao những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kệt hôn với nhau?
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
1a
2c
3: 1d; 2c; 3a; 4e.
4c
5d
TỰ LUẬN:
Câu 1: Do P thuần chủng nên qui ước 0,5 đ
A: Quả vàng
a: Quả đỏ
Aa: quả hồng
Sơ đồ lai:
P: Quả vàng X Quả đỏ 0,5 đ
AA aa
G: A a
F1 Aa ( quả hồng)
F1 x F1: Quả hồng X Quả hồng 0,5 đ
Aa Aa
GF1 A, a A, a
F2 AA; Aa; Aa; aa
Tỉ lệ KG: 1AA 2Aa 1aa
Tỉ lệ KH; 1 quả vàng : 2 quả hồng : 1 quả đỏ 0,5 đ

Câu 2: So sánh thường biến và đột biến
Thường biến
Đột biến

1. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường 0,25 đ
2. Không di truyền được cho thế hệ sau 0,25 đ
3 Phát sinh đồng loạt theo cùng một hướng, tương ứng với điều kiện môi trường 0,25 đ
4. Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho sinh vật 0,25 đ
1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN, NST), biến đổi kiểu hình 0,25 đ
2.Di truyền được cho thế hệ sau. 0,25 đ
3. Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu nhiên 0,25 đ
4. Thường có hại cho bản thân sinh vật 0,25đ

Câu 3: Bản chât mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
AD N -> mARN -> Protein -> Tính trạng 0,25đ
AND là khuôn mẫu để tổng hợp mARN 0,25 đ
mARN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Văn Nhất
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)