KT SHCI SH6
Chia sẻ bởi Vũ Hoàng |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT SHCI SH6 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp: ……………..
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Số học 6
Đề bài
I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B . Ư(12) = ( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C. Ư(12) = ( 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ( D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 ( BC ( 20 ; 30 ) B . 36 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 )
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu1. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2]
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1
Câu 3. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Bài làm
đáp án – Thang điểm
I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 0,5 đ/ Câu
Câu
Đáp án
A
D
C
C
A
D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1 a)
4. 52 – 3. 2 + 33: 32
= 4. 25 – 6 + 3
0,5
= 100 – 6 + 3 = 97
0,5
1 b)
b) 132- [116- (132 - 128)2]
= 132- [116- 42]
0,5
= 132- [116- 16]
0.25
= 132- 100 = 32
0.25
2 a)
a) 6x + 39 = 5628 : 28
6x + 39 = 201
0.25
6x = 162
0.25
x = 162:6
0.25
x = 27
0.25
2 b)
b*) 13x- 1 Thì x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13}
0.25
(x – 1) {1;13}
0.25
Do đó
Lớp: ……………..
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Số học 6
Đề bài
I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = (1 ; 2; 3; 4 ( B . Ư(12) = ( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C. Ư(12) = ( 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ( D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 ( BC ( 20 ; 30 ) B . 36 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 ( BC ( 4 ; 6 ; 8 )
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu1. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2]
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1
Câu 3. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Bài làm
đáp án – Thang điểm
I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 0,5 đ/ Câu
Câu
Đáp án
A
D
C
C
A
D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1 a)
4. 52 – 3. 2 + 33: 32
= 4. 25 – 6 + 3
0,5
= 100 – 6 + 3 = 97
0,5
1 b)
b) 132- [116- (132 - 128)2]
= 132- [116- 42]
0,5
= 132- [116- 16]
0.25
= 132- 100 = 32
0.25
2 a)
a) 6x + 39 = 5628 : 28
6x + 39 = 201
0.25
6x = 162
0.25
x = 162:6
0.25
x = 27
0.25
2 b)
b*) 13x- 1 Thì x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13}
0.25
(x – 1) {1;13}
0.25
Do đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hoàng
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)