KT phan 2 chuong I SH 6

Chia sẻ bởi Trần Thị Khánh Hà | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: KT phan 2 chuong I SH 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 39 Tuần 13 Ngày soạn:15/11/2011 Ngày KT: 21/11/2011

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC 6

I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
Về kiến thức:
-Nắm được tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, khái niệm ước, bội, ưcln, bcnn, số nguyên tố, hợp số, cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, cách tìm ưc, bc, ưcln, bcnn.
Về kĩ năng:
-Vận dụng được các kiến thức đã nêu trên vào giải bài tập.
Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác. Độc lập. Có ý thức vận dụng toán vào thực tế.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ KT

Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp CĐ cao
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Nhận biết được số chia hết cho2, số chia hết cho 3, số chia hết cho5, số chia hết cho 9.
Kết hợp được các dấu hiệu chia hết.
Vận dụng dấu hiệu chia hết của một tổng và một số kiến thức khác để xác định một số là số NT hay HS



Số câu
Số điểm
%
2
1
10%


1
0,5
5%

1
1
10%



2,5
25%

Số nguyên tố, hợp số. Phân tích 1 số ra TSNT
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
Nhớ được các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Thực hiện thành thạo việc phân tích 1 số ra THSNT




Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%

1
1
10%





2
20%

ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Nhận biết được quan hệ ước, bội, chia hết giữa hai số tự nhiên.
Nhận biết được tập hợp các ước, các bội của 1 số
Xác định được hai số nguyên tố cùng nhau.
Tìm được ƯC thông qua tìm ƯCLN

Vận dụng việc tìm BC vào bài toán thực tế


Số câu
Số điểm
%
2
1
10%

1
0,5
5%
1
2
20%



1
2
20%

5,5
55%

Tổng số câu
Tổng điểm
%
6
3
30%
4
4
40%
1
1
10%
1
2
20%


B. ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
A. 9 B.12345 C. 1111 D. 27333
1/ Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
A. 90 B.12345 C. 1111 D. 27332
3/ Gọi tập hợp số nguyên tố là P, tập hợp các hợp số là H. Tìm câu sai trong cac câu sau :
A. 2P B.12345H C. 1H D. 0P
4/ Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
5/ Tìm câu sai trong các câu sau :
A. 25 là ước của 100 B. 23.3.44 là bội của 3 C.  D. 10025
6/ Tìm câu đúng:
A. B(12) = (12 ;24 ;36 ;... ( B . Ư(12) = ( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 (
C. Ư(12) = ( 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ( D . Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12

II. TỰ LUẬN:
Bài 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Khánh Hà
Dung lượng: 27,33KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)