KT_MT.T37(HS vùng khó)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Khởi |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT_MT.T37(HS vùng khó) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xã Xốp
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: ....../11/2011
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sô Học
Lớp 6
Tiết: 37
ĐỀ RA
Câu 1.(2đ)
a. Trình bày các bước tìm ƯCLN.
b. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 11 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2. (2đ) Thực hiện các phép tính:
a. 34 : 32 + 23 . 22
b. 23 . 17 - 23 . 14
Câu 3.(4đ)
a. Tìm x, biết: 70 – 5 (x - 3) = 40.
b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
Câu 4.(2đ)
Số học sinh lớp 6 khi xếp thành 2 hàng, 3 hàng, 4 hàng đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 28 đến 38 em. Tìm số học sinh lớp 6A.
----------------Hết------------------
Tuần : 13 Ngày soạn: …/11/2011
Tiết: 37 Ngày dạy:….../11/2011
Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực
II.CHUẨN BỊ
1.GV: Đề kiểm tra, đáp án
2.HS: Giấy kiểm tra, các đồ dùng cần thiết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6- TIẾT 18
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp.
Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê
Số câu: (Câu 1)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
2.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu: (Câu 2)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
3.Các phép tính về số tự nhiên
Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức
Số câu: (Câu 3)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
4.Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nắm đước các bước tìm ƯCLN
Vận dụng cách tìm BCNN, cách tìm BC thông qua tìm BCNN để giải bài toán thực tế.
Số câu: (Câu 4)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
1
10%
3
4
40%
2
3
30%
1
2
20%
7
10,0
100%
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a.Các bước tìm ƯCLN:SGK/55
b.A = {5;6;7;8;9;10}
1
1
2
a.34:32 + 23.22 = 32 + 25
Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: ....../11/2011
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sô Học
Lớp 6
Tiết: 37
ĐỀ RA
Câu 1.(2đ)
a. Trình bày các bước tìm ƯCLN.
b. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 11 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2. (2đ) Thực hiện các phép tính:
a. 34 : 32 + 23 . 22
b. 23 . 17 - 23 . 14
Câu 3.(4đ)
a. Tìm x, biết: 70 – 5 (x - 3) = 40.
b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
Câu 4.(2đ)
Số học sinh lớp 6 khi xếp thành 2 hàng, 3 hàng, 4 hàng đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 28 đến 38 em. Tìm số học sinh lớp 6A.
----------------Hết------------------
Tuần : 13 Ngày soạn: …/11/2011
Tiết: 37 Ngày dạy:….../11/2011
Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực
II.CHUẨN BỊ
1.GV: Đề kiểm tra, đáp án
2.HS: Giấy kiểm tra, các đồ dùng cần thiết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6- TIẾT 18
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp.
Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê
Số câu: (Câu 1)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
2.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu: (Câu 2)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
3.Các phép tính về số tự nhiên
Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức
Số câu: (Câu 3)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
4.Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nắm đước các bước tìm ƯCLN
Vận dụng cách tìm BCNN, cách tìm BC thông qua tìm BCNN để giải bài toán thực tế.
Số câu: (Câu 4)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
1
10%
3
4
40%
2
3
30%
1
2
20%
7
10,0
100%
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a.Các bước tìm ƯCLN:SGK/55
b.A = {5;6;7;8;9;10}
1
1
2
a.34:32 + 23.22 = 32 + 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Khởi
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)