KT Ki 1 - LÝ 6

Chia sẻ bởi Lê Tiến Dũng | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: KT Ki 1 - LÝ 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


Kiểm tra kì I – Lí 6

Bài 1 (2đ) - Đổi các đơn vị đo chiều dài sau :
a) 25 m = .............. ..........................dm b) 16 dm = .............. ............................cm
= .............. .........................cm = .............. ........ ...................m
= .............. .........................mm = .............. ............................mm
= .............. .........................km = .............. ...........................km

c) 1, 25 m = .............. ..........................mm d) 0,302 cm = .............. ............................dm
= .............. .........................cm = .............. ........ ...................m
= .............. .........................dm = .............. ............................mm
= .............. .........................km = .............. ...........................km

Bài 2 (2 đ) - Đổi các đơn vị đo thể tích sau :

a) 34 m3 = .............. ..........................dm3 b) 128 dm3 = .............. ............................cm3
= .............. .........................cm3 = .............. ........ ...................m3
= .............. .........................mm3 = .............. ............................mm3
= .............. .........................km3 = .............. ...........................lít

c) 3, 75lít = .............. ..........................mm3 d) 0,0302 cm3 = .............. ............................dm3
= .............. .........................cm3 = .............. ........ ...................m3
= .............. .........................dm3 = .............. ............................mm3
= .............. .........................m3 = .............. ...........................lít

Bài 3 (1đ)
a) Trọng lực là gì ? Trọng lượng của một vật là gì ?
b) Viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất, nêu tên gọi và đơn vị dùng
của từng đại lượng trong công thức
Bài 4 (1 đ)
a) Khối lượng riêng của một chất là gì?
b) Khối lượng riêng của Rượu bằng 790 (kg/m3) cho ta biết được gì ?
Bài 5: (3 đ) Một bình đổ đầy nước thì đo được thể tích 7500cm3.
a) Tính khối lượng nước trong bình, biết khối lượng riêng của nước là 1000(kg/m3)
b) Dùng bình nêu trên có thể chứa hết 7,5 kg rượu không ? Vì sao ?




Hướng dẫn chấm thi học kỳ 1
Môn Vật lý lớp 6

Bài 1 (2 điểm) - Đổi các đơn vị đo chiều dài sau : Mỗi ý đúng cho 1/8 điểm
a) 25 m = 250dm b) 16 dm = 160cm
= 2500cm = 1,6m
= 25000mm = 1600mm
= 0,025km = 0,0016 km

c) 1, 25 m = 1250mm d) 0,302 cm = 0,0302 dm
= 125cm = 0,00302 m
= 12,5dm = 3,02 mm
= 0,00125 km = 0,00000302 km

Bài 2 - (2 điểm) Đổi các đơn vị đo thể tích sau : Mỗi ý đúng cho 1/8 điểm

a) 34 m3 = 34000 dm3 b) 128 dm3 = 128 000 cm3
= 34 000 000 cm3 = 0,128 m3
= 34 000 000 000 mm3 =128 000 000 mm3
= 0,000 034 km3 = 128 lít

c) 3, 75lít = 75000 000 mm3 d) 0,0302 cm3 =0,000 0302 .dm3
= 75 000 cm3 =0,000 000 0302 m3
= 75 dm3 =30,2 mm3
= 0,075 m3 =0,000 0302 lít

Bài 3 (2đ)
Trọng lực là lực hút của trái đất 0,5 đ
Trọng lượng của một vật là lực hút của trái đất tác dụng lên vật đó 0,5 đ
Viết công thức tính trọng lượng riêng d = P/V 0,5 đ
nêu tên gọi và đơn vị dùng P là trọng lượng. Đơn vị (N) 0,5 đ
V là thể tích . đơn vị (m3)
d là trọng lượng riêng . đơn vị : N/m3
Bài 4 (1 đ)
a) Khối lượng riêng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tiến Dũng
Dung lượng: 36,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)