KT HSG Toán 3

Chia sẻ bởi Ngô Bảo Côi | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KT HSG Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Bài khảo sát học sinh giỏi - cuối năm
Châu Khê 1 Lớp 3 - Năm học : 2006 - 2007
Thời gian : 60 phút.
Họ và tên: ............................................. Lớp .......Trường...........................................

I. Toán:
* Bài 1: Cho một phép chia có 3 kết quả và 3 nhận xét. Hãy nối mỗi nhận xét với kết quả phù hợp với nhận xét đó. 2527 : 3
a) Số dư lớn hơn số chia dẫn đến thương sai.
b) Thương có chữ số hàng chục sai.
c) Kết quả đúng.
* Bài 2:Trong cùng một năm, ngày 30 tháng 5 là thứ 3 thì ngày 4 tháng 6 là thứ mấy ?
Ghi Đ vào đặt cạnh câu trả lời đúng:
A. Thứ bảy
B. Chủ nhật
C. Thứ hai
* Bài 3: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, người ta cắt đi một hình vuông MNPD mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( như hình vẽ ).
- Tính diện tích: A B
1. Hình vuông: ABCD 4cm
Hình vuông MNPD M
3. Phần còn lại. 5cm
- Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) A. Diện tích hình vuông ABCD là: 18 cm2. D P C
B. Diện tích hình vuông ABCD là: 81 cm2.
b) A. Diện tích hình vuông MNPD là: 10 cm2.
B. Diện tích hình vuông MNPD là: 25cm2.
c) A. Diện tích phần còn lại là: 8 cm2.
B. Diện tích phần còn lại là: 56 cm2.
* Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 65655.
A. Sáu mươi nhăm nghìn sáu trăm năm mươi nhăm.
B. Sáu mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi lăm.
Sáu năm nghìn sáu trăm năm lăm.
* Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:

.... .... .... .... 4 .... 7
x 9 x 8 x 3
1 .... 6 1 .... 6 .... .... 8 ....
* Bài 6: Ghi Đ vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 3 góc vuông.
B. Hình bên có 4 góc vuông.
C. Hình bên có 5 góc vuông.
A I D
* Bài 7: Tính giá trị của biểu thức là hiệu của:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ......................................
B. Số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
II. Tiếng Việt:
* Bài 8: Viết:
1. l hay n vào chỗ trống:
a) .... ung .... inh, .... ặn .... ội, .... ấp .... ánh, .... ăn tăn.
b) .... ườm .... ượp, .... ôn .... ao, .... áo .... ức, .... ứt .... ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
Buổi chiều Thuỷ chiều
Chiều đình Chiều chuộng
Hết giờ Chênh chết
Lệch bệt Chênh lệch.
* Bài 9: Gạch chân từ lạc trong các nhóm sau:
Chạy nhảy, lo lắng, ghi chép, phát biểu, vui sướng, đáng yêu.
b. Quê hương, sân trường, học sinh, ánh nắng, mùi thơm, ngào ngạt.
* Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đứng trước bộ phận chủ ngữ của câu :
Cái dáng lầm lì, chậm chạp thường ngày bỗng dưng biến mất.
A. Cái dáng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Bảo Côi
Dung lượng: 230,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)