KT Học kỳ II Hóa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Phúc | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: KT Học kỳ II Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể nhận đề)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Cho các ôxit sau:
1. SO2 2. CuO 3. Fe2O3 4. MgO 5. CO2
6. K2O 7. N2O5 8. P2O5 9. SO3
a. Những ôxit nào thuộc loại ôxit axit?
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 5, 7, 8, 9
C. 3, 5, 7, 8 D. 1, 5, 6, 9
b. Những ôxit nào thuộc loại ôxit bagiơ?
A. 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 6, 7
C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 8, 9
Câu 2: (0,5 điểm)
Cho các hợp chất sau:
1. CaCO3 2. KMnO4 3. H2O
4. Không khí 5. KClO3 6. Na2O
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ôxi từ những chất nào ở trên.
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 5 D. 3, 5, 6
Câu 3: (0,75 điểm)
Dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm trong các câu sau:
a, Sự tác dụng của ôxi với một chất là …
b, Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều … liên kết với …, các nguyên tử … này có thể thay thế bằng các nguyên tử …
Câu 4: (1 điểm)
Đốt cháy 2,4g Cácbon trong không khí sinh ra khí Cacbonic. Biết rằng khối lượng khí Cacbonic sinh ra là:
A. 8,6g B. 8,8g C. 8,7g D. 8,65g
Câu 5: (0,75 điểm)
Tính nồng độ mol của 850ml dung dịch hòa tan vào 20g KNO3. Biết nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233 M
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. KClO3 t0 KCl + O2
c. Cu + O2 t0 CuO
d. Fe2O3 + H2 t0 Fe + H2O
Câu 2: (4 điểm)
Hòa tan 10,8g FeO vào 50ml dung dịch H2SO4 (biết d = 1,2g/ml) thì vừa đủ.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra, và tính khối lượng H2SO4 cần cho phản ứng.
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Fe = 56, S = 32, H = 1, O = 16








ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - kỳ II
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: a, Đáp án B b, đáp án C (1điểm)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 3: a, là sự ôxi hóa (0,25 điểm
b, nguyên tử Hiđro, gốc axit, Hiđro, Kim loại (0,5 điểm)
Câu 4 : Đáp án B (1điểm)
Câu 5 : Đáp án A (0,75 điểm)
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (phản ứng thế)
b. 2 KClO3 t0 2 KCl + O2 (phản ứng phân hủy)
c. 2 Cu + O2 t0 2 CuO (phản ứng hóa hợp)
d. Fe2O3 + H2 t0 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)