Kt hoc ki 2
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quản |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kt hoc ki 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT TP hoà bình Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010
Trường THCS Võ Thị Sáu Môn: Toán lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây.
32
30
22
30
30
22
31
35
35
19
28
22
30
39
32
30
30
30
31
28
35
30
22
28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? , số GT khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt
Giải :
Bài 2: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a, b, c là hằng)
Bài 3 Cho P(x) = x4 − 5x + 2x2 + 1 và Q(x) = 5x + x2+ 5+ x2+ x4 .
a. Tìm M(x) = P(x) + Q(x) .
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức sau:
g(x) = -5x - .
b) Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 làm nghiệm.
mx2 + 2x + 8;
Bài 5 (2 điểm) Cho đa thức M = x2+ 5x4 − 3x3+ 4x2 + x4 +3x3 −x + 5
và đa thức N=x −5x3− 2x2−8x4+ 4x3−x+5.
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến;
b. Tính M + N, M − N ;
Bài 6: Baøi taäp 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE ( AB (E ( AB) và DF ( AC (F ( AC). Chứng minh rằng:
DE = DF.
( BDE = ( CDF.
c) AD là đường trung trực của BC
Trường THCS Võ Thị Sáu Môn: Toán lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây.
32
30
22
30
30
22
31
35
35
19
28
22
30
39
32
30
30
30
31
28
35
30
22
28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? , số GT khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt
Giải :
Bài 2: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a, b, c là hằng)
Bài 3 Cho P(x) = x4 − 5x + 2x2 + 1 và Q(x) = 5x + x2+ 5+ x2+ x4 .
a. Tìm M(x) = P(x) + Q(x) .
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức sau:
g(x) = -5x - .
b) Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 làm nghiệm.
mx2 + 2x + 8;
Bài 5 (2 điểm) Cho đa thức M = x2+ 5x4 − 3x3+ 4x2 + x4 +3x3 −x + 5
và đa thức N=x −5x3− 2x2−8x4+ 4x3−x+5.
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến;
b. Tính M + N, M − N ;
Bài 6: Baøi taäp 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE ( AB (E ( AB) và DF ( AC (F ( AC). Chứng minh rằng:
DE = DF.
( BDE = ( CDF.
c) AD là đường trung trực của BC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quản
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)