KT hóa tiết 53( nhiều đề)
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Hương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT hóa tiết 53( nhiều đề) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
I/ Trắc nghiệm : 3đ
Câu 1 : Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là :
a. H2O b. CO2 c. CO d. muối ăn
Câu 2 : Khi làm thí nghiệm điều chế khí H2 người ta thu khí H2 bằng cách :
a. đẩy CO2 . b. đẩy không khí c. đẩy oxi d. đẩy ống nghiệm .
Câu3 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học :
a . giữa đơn chất với hợp chất .
b . trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới .
c. giữa đơn chất với đơn chất .
d . giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu4 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm :
a . Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 c. H2O + C CO + H2
b . 2H2O 2H2 + O2 d. CH4 C + 2H2
Câu5 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ có :
a . Khói trắng b. Ngọn lửa màu xanh nhạt
c . Ngọn lửa màu đỏ d. Khói đen và hơi nước tạo thành .
Câu6 : Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nóng , thu được 11,2 g Fe .
Thể tích H2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là :
a . 1,12lit c . 3,36 lit
b . 2.24 lit d . 6,72 lit .
II/TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ
a. H2 + O2 ----> ?
b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 9 : 3,5đ
Cho 5.4g nhôm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc .
II/ TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ
a. H2 + O2 ----> ?
b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 8 : Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi , cacbonic và hidro . Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Viết phương trình phản ứng nếu có . 1,5đ
Câu 9 : 3,5đ
Cho 5.4g nhôm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc .
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho các chất sau:
a. Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Những chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
Câu 2: Sự oxi hóa chậm là
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy
Câu 3. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO , CO2 , MgO , Al2O3 , P2O5 . B. SO2 , P2O5 , N2O5 , BaO.
C. CO2 , SO2 , NO2, MnO2 , CaO. D. CO2 , SO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .
Câu 4 : Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Hãy dánh dấu “X” vào phương án trả lời đúng trong bảng sau:
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
01
2HgO 2Hg + O2
02
2 Fe + 3Cl2 2FeCl3
03
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
04
2P + 5O2 2P2O5
05
CaCO3 CaO + CO2
Câu 2:
Câu 1 : Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là :
a. H2O b. CO2 c. CO d. muối ăn
Câu 2 : Khi làm thí nghiệm điều chế khí H2 người ta thu khí H2 bằng cách :
a. đẩy CO2 . b. đẩy không khí c. đẩy oxi d. đẩy ống nghiệm .
Câu3 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học :
a . giữa đơn chất với hợp chất .
b . trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới .
c. giữa đơn chất với đơn chất .
d . giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu4 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm :
a . Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 c. H2O + C CO + H2
b . 2H2O 2H2 + O2 d. CH4 C + 2H2
Câu5 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ có :
a . Khói trắng b. Ngọn lửa màu xanh nhạt
c . Ngọn lửa màu đỏ d. Khói đen và hơi nước tạo thành .
Câu6 : Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nóng , thu được 11,2 g Fe .
Thể tích H2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là :
a . 1,12lit c . 3,36 lit
b . 2.24 lit d . 6,72 lit .
II/TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ
a. H2 + O2 ----> ?
b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 9 : 3,5đ
Cho 5.4g nhôm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc .
II/ TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ
a. H2 + O2 ----> ?
b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 8 : Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi , cacbonic và hidro . Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Viết phương trình phản ứng nếu có . 1,5đ
Câu 9 : 3,5đ
Cho 5.4g nhôm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc .
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho các chất sau:
a. Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Những chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
Câu 2: Sự oxi hóa chậm là
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy
Câu 3. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO , CO2 , MgO , Al2O3 , P2O5 . B. SO2 , P2O5 , N2O5 , BaO.
C. CO2 , SO2 , NO2, MnO2 , CaO. D. CO2 , SO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .
Câu 4 : Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Hãy dánh dấu “X” vào phương án trả lời đúng trong bảng sau:
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
01
2HgO 2Hg + O2
02
2 Fe + 3Cl2 2FeCl3
03
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
04
2P + 5O2 2P2O5
05
CaCO3 CaO + CO2
Câu 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Hương Thảo
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)