Kt hOA HOC 8 KY 2(2009 - 2010)

Chia sẻ bởi Phạm Văn Tiềm | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: kt hOA HOC 8 KY 2(2009 - 2010) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:




KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn : Hoá học lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút( không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết (5,5điểm)
Câu1: (3điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a) P + O2 
b)Mg + ........... MgCl2 +.............
c)H2 + ............ Cu +..............
d)...........+ ............  Al2O3
e)KClO3  ............ + O2
Câu 2: (2,5điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau
HCl +NaOH NaCl +H2O
HClO4 + NaOH NaClO4 + H2O
H2SO4 + Al(OH)3 Al2(SO4)3+H2O
H3PO4 + Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 +H2O
II.bài tập (4,5đ)
Câu3: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ)
Tính thể tích khí thu được ( ở đktc)
Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng































ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Hoá học lớp 8

Câu 1: (3đ)
a) 4 P + 5O2  P2O5 (0,5đ)
b) Mg + HCl MgCl2 + H2 (0,75đ)
c) H2 + CuO Cu + H2O (0,75đ)
d) 4Al + 3O2  2Al2O3 (0,5đ)
e )KClO3  2KCl + 3O2 (0,5đ)
Câu 2:( 2,5đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau
HCl +NaOH NaCl +H2O
HClO4 + NaOH NaClO4 + H2O
3H2SO4 + 2Al(OH)3 Al2(SO4)3+ 6H2O
2H3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 6H2O
Câu3: (4,5đ)
nFe = mol
Phương trình
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Theo phương trình
nH2 = nFeCl2 = nFe = 0,15 (mol)
nHCl = 2 . nH2 = 0,15 . 2 = 0,3 (mol)
VH2 ( ở đktc)= n.22,4
= 0,15 . 22,4 = 3,36(lit)
mHCl = n . M = 0,3 . 36,5 = 10,95(g)
Khối lượng dd axit HCl 10,95% cần dùng là 100g
Dung dịch sau phản ứng có FeCl2
mFeCl2 = n . M = 0,15 . 127 = 19,05(g)
mH2 = 0,15 . 2 = 0,3(g)
dd sau phả ứng : 8,4 + 100 – 0,3 = 108,1(g)
C% FeCl2 =  = 





















Họ tên :................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Lớp :............. ......................... Môn : Hoá học lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút( không kể thời gian giao đề)
I. Lý thuyết (5,5điểm)
Câu1: (3điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a) P + O2  .............................
b)Mg + ........... MgCl2 +.............
c)H2 + ............ Cu +..............
d)...........+ ............  Al2O3
e)KClO3  ............ + O2
Câu 2: (2,5điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau
HCl +NaOH NaCl +H2O
HClO4 + NaOH NaClO4 + H2O
H2SO4 + Al(OH)3 Al2(SO4)3+H2O
H3PO4 + Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 +H2O
II.bài tập (4,5đ)
Câu3: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ)
Tính thể tích khí thu được ( ở đktc)
Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Tiềm
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)