KT hóa chuong 4
Chia sẻ bởi Vũ Hoàng Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: KT hóa chuong 4 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Thầy giáo : Vũ Hoàng Sơn
KIỂM TRA HÓA CHƯƠNG IV (Thời gian làm bài 60 phút)
Phần trắc nghiệm khách quan :
Câu 1. Cho biết nhôm có hoá trị III, oxi có hoá trị II. Công thức của nhôm oxit là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al4O6 D. AlO2
Câu 2: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố sắt trong hợp chất sắt (III) oxit là:
A. 30% B. 70%; C. 50% D. 75%
Câu 3: Một oxit của lưu huỳnh có 40% về khối lượng là lưu huỳnh. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho các chất sau đây: Al2O3; FeO; Fe2O3; Fe3O4 và CuO. Chất có chứa hàm lượng oxi cao nhất là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Câu 5. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 6. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ B. Cùng áp suất C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
Câu 7. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí D. Thể tích mol của chất khí
Câu 8. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Phần tự luận :
Bài 9:( 1,5 điểm)Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
1. Na + O2 --> Na2O
2. Fe + O2 --> Fe3O4
3. P + O2 --> P2O5
4. C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
5. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. KClO3 --> KCl + O2
Bài 10 :( 1,0 điểm)Phân loại và gọi tên các oxit sau :
Na2O, CO2 , P2O5 , CaO, CuO , , SO2 .
Bài 11:( 1,5 điểm)Đốt cháy sắt, thu được 4,64g oxit sắt từ Fe3O4
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng kali clorat cần dùng để điều chế được lượng oxi trên .
Bài 12 :( 2,0 điểm)Đốt cháy 16,8g sắt trong 16,72 lít khí oxi (đktc), thu được đồng (II) oxit.
Viết PTHH
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu
Tính khối lượng chất dư
……………………………………………………….
KIỂM TRA HÓA CHƯƠNG IV (Thời gian làm bài 60 phút)
Phần trắc nghiệm khách quan :
Câu 1. Cho biết nhôm có hoá trị III, oxi có hoá trị II. Công thức của nhôm oxit là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al4O6 D. AlO2
Câu 2: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố sắt trong hợp chất sắt (III) oxit là:
A. 30% B. 70%; C. 50% D. 75%
Câu 3: Một oxit của lưu huỳnh có 40% về khối lượng là lưu huỳnh. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho các chất sau đây: Al2O3; FeO; Fe2O3; Fe3O4 và CuO. Chất có chứa hàm lượng oxi cao nhất là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Câu 5. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 6. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ B. Cùng áp suất C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
Câu 7. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí D. Thể tích mol của chất khí
Câu 8. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Phần tự luận :
Bài 9:( 1,5 điểm)Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
1. Na + O2 --> Na2O
2. Fe + O2 --> Fe3O4
3. P + O2 --> P2O5
4. C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
5. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. KClO3 --> KCl + O2
Bài 10 :( 1,0 điểm)Phân loại và gọi tên các oxit sau :
Na2O, CO2 , P2O5 , CaO, CuO , , SO2 .
Bài 11:( 1,5 điểm)Đốt cháy sắt, thu được 4,64g oxit sắt từ Fe3O4
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng kali clorat cần dùng để điều chế được lượng oxi trên .
Bài 12 :( 2,0 điểm)Đốt cháy 16,8g sắt trong 16,72 lít khí oxi (đktc), thu được đồng (II) oxit.
Viết PTHH
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu
Tính khối lượng chất dư
……………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hoàng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)