KT Hóa 8 (Tiết 25) - Ma Trận - Đáp Án
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT Hóa 8 (Tiết 25) - Ma Trận - Đáp Án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25)
MÔN HOÁ 8
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Hiện tượng vật lí, hoá học
2
1
2
1
Định luật bảo toàn khối lượng
1
0,5
1
1
2
1,5
Phản ứng hoá học
2
1
2
1
4
2
Phương trình hoá học
1
0,5
2
5
3
5,5
Tổng
4
2
4
2
3
6
11
10
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu(4đ):
[
] Trong các quá trình sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
Nước đá chảy thành nước lỏng. C. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Nến cháy trong không khí. D. Củi cháy thành than.
[
] Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
Củi cháy thành than D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
[
] Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24g B. 22,4g C. 41,6g D. 4,16g.
[
] Cho phản ứng hoá học sau: N2 + 3H2 2NH3. Tỉ lệ phân tử của N2 và H2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 1 : 3 D. 3 : 2
[
] Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2.
[
] Trong phản ứng hoá học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
electron B. nơtron C. proton D. hạt nhân
[
] Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm có cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số nguyên tố tạo nên chất
Số phân tử của mỗi chất D. Số nguyên tử trong mỗi chất
[
] Dấu hiệu để nhận biết phản ứng hoá học là:
A. dựa vào chất ban đầu B. dựa vào kết quả chất mới tạo ra
C. cho các chất tiếp xúc nhau D. dựa vào chất xúc tác
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1 (3đ): Cho sơ đồ phản ứng
a. Al + O2 Al2O3
b. P + O2 P2O5
c. NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4
d. KClO3 KCl + O2
1/ Lập phương trình hoá học
2/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Câu 2 (2đ): Điền chỉ số x, y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hoá học trong các phản ứng hoá học sau.
( 1 )
( 2 )
Câu 3 (1đ): Dùng 64 (g) khí oxi ( O2) đốt cháy hết 24 (g) cacbon (C)tạo ra bao nhiêu (g) khí cacbonic ( CO2)?
Bài Làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng 0,5đ)
[
] Trong các quá trình sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
Nước đá chảy thành nước lỏng. C. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Nến cháy trong không khí. D. Củi cháy thành than.
[
] Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
Củi cháy thành than D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
[
] Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24g
MÔN HOÁ 8
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Hiện tượng vật lí, hoá học
2
1
2
1
Định luật bảo toàn khối lượng
1
0,5
1
1
2
1,5
Phản ứng hoá học
2
1
2
1
4
2
Phương trình hoá học
1
0,5
2
5
3
5,5
Tổng
4
2
4
2
3
6
11
10
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu(4đ):
[
] Trong các quá trình sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
Nước đá chảy thành nước lỏng. C. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Nến cháy trong không khí. D. Củi cháy thành than.
[
] Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
Củi cháy thành than D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
[
] Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24g B. 22,4g C. 41,6g D. 4,16g.
[
] Cho phản ứng hoá học sau: N2 + 3H2 2NH3. Tỉ lệ phân tử của N2 và H2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 1 : 3 D. 3 : 2
[
] Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2.
[
] Trong phản ứng hoá học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
electron B. nơtron C. proton D. hạt nhân
[
] Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm có cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số nguyên tố tạo nên chất
Số phân tử của mỗi chất D. Số nguyên tử trong mỗi chất
[
] Dấu hiệu để nhận biết phản ứng hoá học là:
A. dựa vào chất ban đầu B. dựa vào kết quả chất mới tạo ra
C. cho các chất tiếp xúc nhau D. dựa vào chất xúc tác
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1 (3đ): Cho sơ đồ phản ứng
a. Al + O2 Al2O3
b. P + O2 P2O5
c. NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4
d. KClO3 KCl + O2
1/ Lập phương trình hoá học
2/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Câu 2 (2đ): Điền chỉ số x, y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hoá học trong các phản ứng hoá học sau.
( 1 )
( 2 )
Câu 3 (1đ): Dùng 64 (g) khí oxi ( O2) đốt cháy hết 24 (g) cacbon (C)tạo ra bao nhiêu (g) khí cacbonic ( CO2)?
Bài Làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng 0,5đ)
[
] Trong các quá trình sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
Nước đá chảy thành nước lỏng. C. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Nến cháy trong không khí. D. Củi cháy thành than.
[
] Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
Củi cháy thành than D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
[
] Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: 261,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)