KT Hoa 8 (tiết 16)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trung |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT Hoa 8 (tiết 16) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tử
1
0.5
1
0,5
Đơn chất-Hợp chất- Phân tử
2
1,0
1
0.5
1
1,0
4
2.5
Công thức hoá học
1
0.5
1
4.0
2
4.5
Hoá trị
1
0.5
1
2.0
2
2,5
Tổng hợp
3
1,5
4
2.5
2
6,0
9
10
Bài kiểm tra Môn hóa lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu 1: Sơ đồ nguyên tử Magiê (hình bên) cho biết:
Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng là:
A. 12, 12, 3, 2 B. 12, 3, 2, 12
C. 12, 3, 12, 2 D. 3, 2, 12, 12
Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học sau:
1) O2 2) O3 3) CO2 4) Fe2O3 5) SO2 6) N2 7) H2O
a) Nhóm chỉ gồm hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7 B. 2, 4, 6, 5 C. 2, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
b) Nhóm chỉ gồm đơn chất là:
A. 1, 2, 6, B. 1, 2, 6, 7 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 6, 7
Câu 3: Phân tử khí Oxi (2O), Kim loại Canxi (1Ca), Axit sunfuric (2H, 1S, 4O) có phân tử khối lần lượt là:
A. 98, 32, 40 B. 40, 98, 32 C. 32, 40, 98 D. 48, 40, 98
Câu 4: Công thức hóa học của hợp chất gồm: Al(III) và SO4(II) là:
A. Al2SO4 B. Al2(SO4)3 C. Al(SO4)3 D. Al3(SO4)2
Câu 5: Hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O, nguyên tử khối của M là:
A. 13 (đvC) B. 14 (đvC) C. 12 (đvC) D. 16 (đvC)
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1 (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các kí hiệu sau: 2N; 4H2O
Câu 2 (4,0 điểm) Lập CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau:
a) N (III) và H b) Fe (II) và SO4 (II)
c) Fe (III) và SO4 (II) d) C (IV) và O (II)
Câu 3 (2,0 điểm) Dựa vào hoá trị của các nguyên tố, hãy cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? sửa lại các CTHH viết sai:
Al2O3; MgCl; HCl2; HSO4; FeSO4; CaO; N5O2; SO2.
3. Đáp án - Biểu điểm
Phần A: Câu hỏi trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
a-D; b-A
C
B
C
Phần B: Câu hỏi tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
- 2N: 2 nguyên tử N
-
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tử
1
0.5
1
0,5
Đơn chất-Hợp chất- Phân tử
2
1,0
1
0.5
1
1,0
4
2.5
Công thức hoá học
1
0.5
1
4.0
2
4.5
Hoá trị
1
0.5
1
2.0
2
2,5
Tổng hợp
3
1,5
4
2.5
2
6,0
9
10
Bài kiểm tra Môn hóa lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu 1: Sơ đồ nguyên tử Magiê (hình bên) cho biết:
Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng là:
A. 12, 12, 3, 2 B. 12, 3, 2, 12
C. 12, 3, 12, 2 D. 3, 2, 12, 12
Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học sau:
1) O2 2) O3 3) CO2 4) Fe2O3 5) SO2 6) N2 7) H2O
a) Nhóm chỉ gồm hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7 B. 2, 4, 6, 5 C. 2, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
b) Nhóm chỉ gồm đơn chất là:
A. 1, 2, 6, B. 1, 2, 6, 7 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 6, 7
Câu 3: Phân tử khí Oxi (2O), Kim loại Canxi (1Ca), Axit sunfuric (2H, 1S, 4O) có phân tử khối lần lượt là:
A. 98, 32, 40 B. 40, 98, 32 C. 32, 40, 98 D. 48, 40, 98
Câu 4: Công thức hóa học của hợp chất gồm: Al(III) và SO4(II) là:
A. Al2SO4 B. Al2(SO4)3 C. Al(SO4)3 D. Al3(SO4)2
Câu 5: Hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O, nguyên tử khối của M là:
A. 13 (đvC) B. 14 (đvC) C. 12 (đvC) D. 16 (đvC)
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1 (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các kí hiệu sau: 2N; 4H2O
Câu 2 (4,0 điểm) Lập CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau:
a) N (III) và H b) Fe (II) và SO4 (II)
c) Fe (III) và SO4 (II) d) C (IV) và O (II)
Câu 3 (2,0 điểm) Dựa vào hoá trị của các nguyên tố, hãy cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? sửa lại các CTHH viết sai:
Al2O3; MgCl; HCl2; HSO4; FeSO4; CaO; N5O2; SO2.
3. Đáp án - Biểu điểm
Phần A: Câu hỏi trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
a-D; b-A
C
B
C
Phần B: Câu hỏi tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
- 2N: 2 nguyên tử N
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trung
Dung lượng: 25,23KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)