KT hoa 8 HKI 12-13, ma tran de

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KT hoa 8 HKI 12-13, ma tran de thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Bàn Đạt KIỂM TRA học kì I
Họ tên Năm học: 2012- 2013
Lớp 8 Môn hóa

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm )
Câu 1:CTHH của một chất cho biết :
a) Nguyên tố nào tạo ra chất
b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất
c) Phân tử khối của chất
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất
a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2
c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O
Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị :
a) II b) III c) IV d) V
Câu 4: CTHH nào sau đây viết đúng:
a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2
Câu 5 : Số mol của 11,2 gam CaO :
a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol
Câu 6: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 :
a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 2(đ)
Lập các PTHH theo sơ đồ sau :
a. Na + O2 Na2O
b. K + Cl2 KCl
c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl
d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu 2 (2,5đ)
a/ Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở ĐKTC gồm 2,24 lít CO2 và 3,36 lít O2
b/ Tính thể tích (ở đktc) của 1,5 mol khí oxy
Câu 3: (2,5đ)
Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp chất CuO
(Biết Cu: 80; O: 16; C:12;Ca: 40)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kiểm tra học kì I- hóa 8
Năm học : 2012- 2013
Ma trận đề
Nội dung
Mức độ

Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


CTHH
1
(0,5)

1
(0,5)


2
(1)
 4
(2)
20%

PTHH





1
(2)
1
(2)
20%

chuyển đổi giữa m,n,V


2
(1)


1
(2,5)
3
(3,5)
35%

Tính theo CTHH



1
(2,5)


1
(2,5)
25%


Tổng

1
(0,5)
5%
4
(4)
40%
3
(5.5)
55%
10
100%



Hướng dẫn chấm môn hóa 8
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
D
B
D
C
B
C


Phần tự luận:
Câu 1: 2(đ) Mỗi PTHH cân bằng đúng 0,5đ
Câu 2 (2,5đ)
2,24
a. nCO2 = — = 0,1 (mol) (0,5đ)
22,4
3,36
nO2 = = 0,15 (mol) (0,5đ)
22,4
-Vậy : khối lượng của hỗn hợp khí là : ( 0,1 x 44 ) + (0,15 x 32 ) =9,2 (g) (0,5đ)

b. nO 2 = 1,5 mol → V= 1,5.22.4= 33,6 l (1đ)

Câu 3: (2,5đ)
- Tính được MCuO = 80 g (0,5đ)
- Tính đúng : 80%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)