KT hóa 1T kỳ 2 T2
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KT hóa 1T kỳ 2 T2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Gio Sơn Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp:............ Môn:Hoá học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
Đề BàI
Câu 1: Chọn những câu đúng:(1 đ)
A. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Hiđrô là một chất khí nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
C. Tỷ khối của hiđrô với không khí là 2/29
D. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước.
E. Khí Hiđrô dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ ô xít của chúng.
F. Thu khí Hiđrô vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:(2 đ)
A. Chất.................................. là chất chiếm o xi của chất khác.
B. Chất................................... là chất nhường oxi cho chất khác.
C.Trong phản ứng giữa H2 và CuO: H2 là:.............................vì...............................của chất khác.CuO là...........................vì..............................cho chất khác.
D.Phản ứng ........................... là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất,trong đó nguyên tử của ........................... này thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Câu 3: Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:(2 đ)
a. CaCO3 ( CaO + CO2
b. Al + HCl ( AlCl3 + H2
c. K + H2O ( KOH + H2
- Các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng thế?
- Cho biết phản ứng nào dùng để điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm?
Câu 4:(1,5 điểm)Tính thể tích của hỗn hợp khí (ĐKTC) gồm 6,6g CO2, 0,3 g H2, 2,8 g N2 (C = 12, O = 16, N = 14)
Câu 5:(3,5điểm) Khử 2,4g sắt (III) ô xít bằng khí Hiđrô. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học để điều chế kim loại sắt.
b. Tính khối lượng của kim loại sắt điều chế được (Fe = 56)
c. Nếu muốn điều chế được lượng khí Hiđrô tham gia phản ứng ở trên, thì cần bao nhiêu gam kẽm cho tác dụng với axit Sunfurit (H2SO4) loãng. (Zn = 65).
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Gio Sơn Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp:............ Môn:Hoá học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
Đề BàI
Câu 1: Chọn những câu đúng:(1 đ)
A. Khí Hiđrô dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ ô xít của chúng.
B. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước.
C. Tỷ khối của hiđrô với không khí là 2/29
D. Thu khí Hiđrô vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước.
E. Hiđrô là một chất khí nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
F. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:(2 đ)
A. Sự tách ôxi khỏi hợp chất gọi là.........................................
B. Sự tác dụng của ôxi với một chất là.......................................
C.Trong phản ứng giữa C và O2: C là:.............................vì...............................của chất khác.O2 là...........................vì..............................cho chất khác.
D.Phản ứng thế
Lớp:............ Môn:Hoá học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
Đề BàI
Câu 1: Chọn những câu đúng:(1 đ)
A. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Hiđrô là một chất khí nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
C. Tỷ khối của hiđrô với không khí là 2/29
D. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước.
E. Khí Hiđrô dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ ô xít của chúng.
F. Thu khí Hiđrô vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:(2 đ)
A. Chất.................................. là chất chiếm o xi của chất khác.
B. Chất................................... là chất nhường oxi cho chất khác.
C.Trong phản ứng giữa H2 và CuO: H2 là:.............................vì...............................của chất khác.CuO là...........................vì..............................cho chất khác.
D.Phản ứng ........................... là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất,trong đó nguyên tử của ........................... này thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Câu 3: Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:(2 đ)
a. CaCO3 ( CaO + CO2
b. Al + HCl ( AlCl3 + H2
c. K + H2O ( KOH + H2
- Các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng thế?
- Cho biết phản ứng nào dùng để điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm?
Câu 4:(1,5 điểm)Tính thể tích của hỗn hợp khí (ĐKTC) gồm 6,6g CO2, 0,3 g H2, 2,8 g N2 (C = 12, O = 16, N = 14)
Câu 5:(3,5điểm) Khử 2,4g sắt (III) ô xít bằng khí Hiđrô. Hãy:
a. Viết phương trình hoá học để điều chế kim loại sắt.
b. Tính khối lượng của kim loại sắt điều chế được (Fe = 56)
c. Nếu muốn điều chế được lượng khí Hiđrô tham gia phản ứng ở trên, thì cần bao nhiêu gam kẽm cho tác dụng với axit Sunfurit (H2SO4) loãng. (Zn = 65).
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Gio Sơn Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp:............ Môn:Hoá học.
Họ và tên:..................... Thời gian: 45 phút.
Đề BàI
Câu 1: Chọn những câu đúng:(1 đ)
A. Khí Hiđrô dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ ô xít của chúng.
B. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước.
C. Tỷ khối của hiđrô với không khí là 2/29
D. Thu khí Hiđrô vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước.
E. Hiđrô là một chất khí nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
F. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:(2 đ)
A. Sự tách ôxi khỏi hợp chất gọi là.........................................
B. Sự tác dụng của ôxi với một chất là.......................................
C.Trong phản ứng giữa C và O2: C là:.............................vì...............................của chất khác.O2 là...........................vì..............................cho chất khác.
D.Phản ứng thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)