KT HKII TIN6 hay lắm nè
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Cẩm Hẹ |
Ngày 16/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KT HKII TIN6 hay lắm nè thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
`PHÒNG GD-ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÍ
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
a. Open- b. Paste- c. Undo- d. Print Preview-
Nút lệnh sau dùng để làm gì?
a. Chọn phông chữ b. Chọn màu chữ c. Chọn kiểu chữ d. Chọn kích thước chữ
Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a. New b. Paste c. Save d. Font Color
.
Trong soạn thảo văn bản Word, chức năng lần lượt của các nút lệnh , , là:
a. In đậm, in nghiêng b. In đậm, in nghiêng, gạch dưới.
c. In đậm, gạch dưới, in nghiêng. d. Gạch chân, in nghiêng, in đâm
Khi đánh văn bản, muốn đánh “ký tự khoảng trắng” ta dùng phím:
a. Delete b. Spacebar c. End d.Enter.
Trong soạn thảo Word, nút lệnh thực hiện công việc nào sau đây:
a. Căn giữa b. Căn thẳng hai lề c. In đậm d. Gạch chân
Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xóa ký tự, em nhấn:
a. Phím Delete b. Phím Enter c. Phím Home d. Phím End.
Khi muốn sao chép ta thực hiện thao tác nào sau đây:
a. Vào bảng chọn File ( Copy. b. Vào bảng chọn View ( Copy.
c. Vào bảng chọn Edit ( Copy. d. Vào bảng chọn Insert ( Copy
Trong soạn thảo văn bản Word, nếu in toàn bộ văn bản em sử dụng nút lệnh:
a. Print- b. Cut- c. Bold- d. Underline-
Các thành phần cơ bản của văn bản là:
a. Kí tự , từ , câu. b. Dòng , đoạn vb & trang vb.
c. Câu, chủ ngữ, vi ngữ. d. Cả a & b
Để điều chỉnh khoảng cách dòng trong đoạn văn bản, ta sử dụng nút lệnh:
a. Insert Table- b. Line spacing-
c. Decrease Indent- d. Increase Indent-
Nút lệnh nàm sau đây dùng để chọn hướng trang nằm ngang:
a. Font Size- b. Copy- c. Landscape- d. Portrait-
Thao tác nào cho phép em chèn thêm cột vào bên trái trong bảng:
a. Table ( Insert ( Columns to the Right b. Table ( Insert ( Columns to the left
c. Table ( Insert ( Rows Above d. Table ( Insert ( Rows Below
Để mở văn bản đã lưu trước đó, em chọn nút lệnh nào sau đây:
a. Open- b. New- c. Save- d. Paste-
Thành phần nào sau đây không có trên cửa sổ của Word:
a. Thanh bảng chọn b. Thanh công cụ c. Thanh công việc d. Thanh tiêu đề
Hãy chỉ ra nút lệnh dùng để định dạng “căn giữa” cho văn bản:
a. Align Left- b. Center- c. Align Right- d. Justify-
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? (1,0 điểm)
Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản? (0,75 điểm)
Em hãy viết lại các từ sau bằng kiểu gõ Telex: “Trường trung học cơ sở Định Mỹ”(0,25 điểm)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I.Trắc nghiệm:
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÍ
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
a. Open- b. Paste- c. Undo- d. Print Preview-
Nút lệnh sau dùng để làm gì?
a. Chọn phông chữ b. Chọn màu chữ c. Chọn kiểu chữ d. Chọn kích thước chữ
Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a. New b. Paste c. Save d. Font Color
.
Trong soạn thảo văn bản Word, chức năng lần lượt của các nút lệnh , , là:
a. In đậm, in nghiêng b. In đậm, in nghiêng, gạch dưới.
c. In đậm, gạch dưới, in nghiêng. d. Gạch chân, in nghiêng, in đâm
Khi đánh văn bản, muốn đánh “ký tự khoảng trắng” ta dùng phím:
a. Delete b. Spacebar c. End d.Enter.
Trong soạn thảo Word, nút lệnh thực hiện công việc nào sau đây:
a. Căn giữa b. Căn thẳng hai lề c. In đậm d. Gạch chân
Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xóa ký tự, em nhấn:
a. Phím Delete b. Phím Enter c. Phím Home d. Phím End.
Khi muốn sao chép ta thực hiện thao tác nào sau đây:
a. Vào bảng chọn File ( Copy. b. Vào bảng chọn View ( Copy.
c. Vào bảng chọn Edit ( Copy. d. Vào bảng chọn Insert ( Copy
Trong soạn thảo văn bản Word, nếu in toàn bộ văn bản em sử dụng nút lệnh:
a. Print- b. Cut- c. Bold- d. Underline-
Các thành phần cơ bản của văn bản là:
a. Kí tự , từ , câu. b. Dòng , đoạn vb & trang vb.
c. Câu, chủ ngữ, vi ngữ. d. Cả a & b
Để điều chỉnh khoảng cách dòng trong đoạn văn bản, ta sử dụng nút lệnh:
a. Insert Table- b. Line spacing-
c. Decrease Indent- d. Increase Indent-
Nút lệnh nàm sau đây dùng để chọn hướng trang nằm ngang:
a. Font Size- b. Copy- c. Landscape- d. Portrait-
Thao tác nào cho phép em chèn thêm cột vào bên trái trong bảng:
a. Table ( Insert ( Columns to the Right b. Table ( Insert ( Columns to the left
c. Table ( Insert ( Rows Above d. Table ( Insert ( Rows Below
Để mở văn bản đã lưu trước đó, em chọn nút lệnh nào sau đây:
a. Open- b. New- c. Save- d. Paste-
Thành phần nào sau đây không có trên cửa sổ của Word:
a. Thanh bảng chọn b. Thanh công cụ c. Thanh công việc d. Thanh tiêu đề
Hãy chỉ ra nút lệnh dùng để định dạng “căn giữa” cho văn bản:
a. Align Left- b. Center- c. Align Right- d. Justify-
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? (1,0 điểm)
Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản? (0,75 điểm)
Em hãy viết lại các từ sau bằng kiểu gõ Telex: “Trường trung học cơ sở Định Mỹ”(0,25 điểm)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I.Trắc nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Cẩm Hẹ
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)