KT HKII
Chia sẻ bởi Lê Quang Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KT HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VI
1 câu (2.0đ)
Chương I
1 câu (2.0đ)
3 câu (1.5đ)
2 câu (1.0đ)
Chương II
3 câu (1.5đ)
1 câu (2.0đ)
Cộng
4 câu (3.5đ)
4 câu (3.5đ)
3 câu (3.0đ)
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0.5đ): Môi trường là:
a. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
b. Các yếu tố khí hậu tác động tới sinh vật.
c. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
d. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
Câu 2 (0.5đ): Trong sơ đồ giới hạn nhiệt độ cá rô phi ở Việt nam:
a. 30oC là điểm gây chết. b. 42oC là điểm cực thuận.
c. 5oC là điểm cực thuận. d. 5oC - 42oC là giới hạn chịu đựng.
Câu 3 (0.5đ): Điểm nào sau đây đúng về chim cú mèo:
a. Là loài động vật biến nhiệt. b. Tìm mồi vào buổi sáng.
c. Chỉ ăn côn trùng. d. Tìm mồi vào ban đêm.
Câu 4 (0.5đ): Các cá thể cùng loài sống trong cùng 1 khu vực có các quan hệ:
a. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch.
b. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh.
c. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch.
d. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế.
Câu 5 (0.5đ): Câu nào sai trong các câu sau nói về quần thể:
a. Quần thể là tập hợp những cá thể khác loài.
b. Cùng sống trong một khoảng không gian nhất định.
c. Cùng sống trong một thời điểm nhất định.
d. Khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới.
Câu 6 (0.5đ): Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:
a. Nơi sinh vật đang sinh sản. b. Nơi sinh vật đang ở.
c. Nơi sinh vật đang sống. d. Nơi sinh vật đang cư trú.
Câu 7 (0.5đ): Trong quần xã, loài đặc ưu thế là:
a. Loài chiếm nhiều nhất trong quần xã.
b. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
c. Loài đặc hữu của quần xã.
d. Loài đặc biệt của quần xã.
Câu 8 (0.5đ): Trong số các sinh vật sau đây, sinh vật nào là sinh vật sản xuất?
a. Rau, sâu ăn rau, thỏ, ngựa, bò. b. Lúa, sâu đục thân, cào cào.
c. Ngô, lúa, tảo, dương xỉ. d. Cà chua, bí đao, dưa chuột, chuột.
II. TỰ LUẬN (6điểm):
Câu 9 (2đ): Ưu thế lai là gì? Cho 2 thí dụ?
Câu 10 (2đ): Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật như thế nào?
Câu 11 (2đ): a) Thế nào là một chuỗi thức ăn?
b) Hãy viết tất cả các chuỗi thức ăn có thể có với các mắt xích:
Cây xanh, sâu ăn lá cây, bọ ngựa, chuột, rắn.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM
1.c , 2.d , 3.d , 4.b , 5.a , 6.c , 7.b , 8.c.
II. TỰ LUẬN
Câu 9. nêu ưu thế lai: 1đ. Cho 2 thí dụ: 1 điểm
Câu 10: - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hình thái cơ thể thực vật: 1đ.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh lí cơ động vật : 0.5đ + 0.5đ
Câu 11: a) Nêu được khái niệm: 0.5đ
b) Viết tất cả chuỗi thức ăn: 1.5đ.
I. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VI
1 câu (2.0đ)
Chương I
1 câu (2.0đ)
3 câu (1.5đ)
2 câu (1.0đ)
Chương II
3 câu (1.5đ)
1 câu (2.0đ)
Cộng
4 câu (3.5đ)
4 câu (3.5đ)
3 câu (3.0đ)
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0.5đ): Môi trường là:
a. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
b. Các yếu tố khí hậu tác động tới sinh vật.
c. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
d. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
Câu 2 (0.5đ): Trong sơ đồ giới hạn nhiệt độ cá rô phi ở Việt nam:
a. 30oC là điểm gây chết. b. 42oC là điểm cực thuận.
c. 5oC là điểm cực thuận. d. 5oC - 42oC là giới hạn chịu đựng.
Câu 3 (0.5đ): Điểm nào sau đây đúng về chim cú mèo:
a. Là loài động vật biến nhiệt. b. Tìm mồi vào buổi sáng.
c. Chỉ ăn côn trùng. d. Tìm mồi vào ban đêm.
Câu 4 (0.5đ): Các cá thể cùng loài sống trong cùng 1 khu vực có các quan hệ:
a. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch.
b. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh.
c. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch.
d. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế.
Câu 5 (0.5đ): Câu nào sai trong các câu sau nói về quần thể:
a. Quần thể là tập hợp những cá thể khác loài.
b. Cùng sống trong một khoảng không gian nhất định.
c. Cùng sống trong một thời điểm nhất định.
d. Khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới.
Câu 6 (0.5đ): Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:
a. Nơi sinh vật đang sinh sản. b. Nơi sinh vật đang ở.
c. Nơi sinh vật đang sống. d. Nơi sinh vật đang cư trú.
Câu 7 (0.5đ): Trong quần xã, loài đặc ưu thế là:
a. Loài chiếm nhiều nhất trong quần xã.
b. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
c. Loài đặc hữu của quần xã.
d. Loài đặc biệt của quần xã.
Câu 8 (0.5đ): Trong số các sinh vật sau đây, sinh vật nào là sinh vật sản xuất?
a. Rau, sâu ăn rau, thỏ, ngựa, bò. b. Lúa, sâu đục thân, cào cào.
c. Ngô, lúa, tảo, dương xỉ. d. Cà chua, bí đao, dưa chuột, chuột.
II. TỰ LUẬN (6điểm):
Câu 9 (2đ): Ưu thế lai là gì? Cho 2 thí dụ?
Câu 10 (2đ): Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật như thế nào?
Câu 11 (2đ): a) Thế nào là một chuỗi thức ăn?
b) Hãy viết tất cả các chuỗi thức ăn có thể có với các mắt xích:
Cây xanh, sâu ăn lá cây, bọ ngựa, chuột, rắn.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM
1.c , 2.d , 3.d , 4.b , 5.a , 6.c , 7.b , 8.c.
II. TỰ LUẬN
Câu 9. nêu ưu thế lai: 1đ. Cho 2 thí dụ: 1 điểm
Câu 10: - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hình thái cơ thể thực vật: 1đ.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh lí cơ động vật : 0.5đ + 0.5đ
Câu 11: a) Nêu được khái niệm: 0.5đ
b) Viết tất cả chuỗi thức ăn: 1.5đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Hùng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)