KT HKI VẬT LÝ 6.NĂM HỌC 08-09
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KT HKI VẬT LÝ 6.NĂM HỌC 08-09 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:………………………….
Lớp:…………………………………
Bài kiểm tra học kỳ i
Môn: vật lý 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Phần I: (Trắc nghiệm 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các câu đúng trong các câu sau.
A. Trọng lượng chỉ lượng chất có trong vật.
B. Trọng lượng có đơn vị là Niu tơn (N).
C. Dây dọi có phương thẳng đứng là nhờ vào trọng lực.
D. Vật có trọng lượng lớn thì rơi xuống thấp còn vật có trọng lượng nhỏ thì bay lên cao.
Câu 2: (2 điểm) Chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Người ta dùng lực kế để đo…………………..của vật.
b) Đơn vị của trọng lượng riêng là………………………
c) d = 10.D là công thức liên hệ giữa …………………………….và………………………………
d) Đơn vị của khối lượng riêng là…………………………..
Trọng lượng
Kilôgam trên mét khối
Trọng lượng riêng
Khối lượng riêng
Niu tơn trên mét khối
Câu 3: (1 điểm) Dùng thước nối những từ có liên quan ở cột bên trái với cột bên phải.
Độ dài
Cân
Khối lượng
Lực kế
Trọng lượng
Bình chia độ
Thể tích chất lỏng
Thước
II. Phần 2: (Tự luận 6 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên ba loại máy cơ đơn giản mà em biết? Nêu 1 thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.
Câu 2: Một viên bi có khối lượng 23,4 kg và thể tích đo được là 0,003 m3
Tính khối lượng riêng của chất làm viên bi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
Lớp:…………………………………
Bài kiểm tra học kỳ i
Môn: vật lý 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Phần I: (Trắc nghiệm 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các câu đúng trong các câu sau.
A. Trọng lượng chỉ lượng chất có trong vật.
B. Trọng lượng có đơn vị là Niu tơn (N).
C. Dây dọi có phương thẳng đứng là nhờ vào trọng lực.
D. Vật có trọng lượng lớn thì rơi xuống thấp còn vật có trọng lượng nhỏ thì bay lên cao.
Câu 2: (2 điểm) Chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Người ta dùng lực kế để đo…………………..của vật.
b) Đơn vị của trọng lượng riêng là………………………
c) d = 10.D là công thức liên hệ giữa …………………………….và………………………………
d) Đơn vị của khối lượng riêng là…………………………..
Trọng lượng
Kilôgam trên mét khối
Trọng lượng riêng
Khối lượng riêng
Niu tơn trên mét khối
Câu 3: (1 điểm) Dùng thước nối những từ có liên quan ở cột bên trái với cột bên phải.
Độ dài
Cân
Khối lượng
Lực kế
Trọng lượng
Bình chia độ
Thể tích chất lỏng
Thước
II. Phần 2: (Tự luận 6 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên ba loại máy cơ đơn giản mà em biết? Nêu 1 thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.
Câu 2: Một viên bi có khối lượng 23,4 kg và thể tích đo được là 0,003 m3
Tính khối lượng riêng của chất làm viên bi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Xuân
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)