KT_HKI_TOAN 7
Chia sẻ bởi Châu Văn Trí |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT_HKI_TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 đ) Tính:
; ; ; .
Câu 2: (1đ ) Tìm x, biết :
Câu 3: (0,5 đ) So sánh: và
Câu 4: (1,5đ) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó .
Câu 5 : (1 đ ) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 Hãy tính f(1); f(0); f(-1) .
Câu 6: (2 đ ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” .
Câu 7 : (2đ ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng AB // CE .
…………..HẾT …………
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 đ) Tính:
; ; ; .
Câu 2: (1đ ) Tìm x, biết :
Câu 3: (0,5 đ) So sánh: và
Câu 4: (1,5đ) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó .
Câu 5 : (1 đ ) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 Hãy tính f(1) ; f(0) ; f(-1) .
Câu 6: (2 đ ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” .
Câu 7 : (2đ ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng AB // CE .
…………..HẾT …………
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
C âu 1: (2 đ) Ph ân t ích đa th ức thành nhân t ử :
a/ 9x2 + 6xy + y2 (0,5 đ)
b/ x2 – x – y2 – y (0,5 đ)
c/ x2 + 5x – 6 (1 đ)
C âu 2: (1 đ) L àm t ính chia : (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy)
C âu 3: (2 đ) Th ực hi ện ph ép t ính :
Câu 4: (1,5) Tính số đo mỗi góc của lục giác đều .
Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a/ Chứng minh rằng E đối xứng với điểm M qua AB. (1đ)
b/ Tứ giác AEBM là hình gì ? vì sao ? (1đ)
c/ Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM . (1đ)
(Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 đ)
…………..HẾT………...
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
C âu 1: (2 đ) Ph ân t ích đa th ức thành nhân t ử :
a/ 9x2 + 6xy + y2 (0,5 đ)
b/ x2 – x – y2 – y (0,5 đ)
c/ x2 + 5x – 6 (1 đ)
C âu 2: (1 đ) L àm t ính chia : (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy)
C âu 3: (2 đ) Th ực hi ện ph ép t ính :
Câu 4: (1,5) Tính số đo mỗi góc của lục giác đều .
Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 đ) Tính:
; ; ; .
Câu 2: (1đ ) Tìm x, biết :
Câu 3: (0,5 đ) So sánh: và
Câu 4: (1,5đ) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó .
Câu 5 : (1 đ ) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 Hãy tính f(1); f(0); f(-1) .
Câu 6: (2 đ ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” .
Câu 7 : (2đ ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng AB // CE .
…………..HẾT …………
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 đ) Tính:
; ; ; .
Câu 2: (1đ ) Tìm x, biết :
Câu 3: (0,5 đ) So sánh: và
Câu 4: (1,5đ) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó .
Câu 5 : (1 đ ) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 Hãy tính f(1) ; f(0) ; f(-1) .
Câu 6: (2 đ ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” .
Câu 7 : (2đ ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng AB // CE .
…………..HẾT …………
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
C âu 1: (2 đ) Ph ân t ích đa th ức thành nhân t ử :
a/ 9x2 + 6xy + y2 (0,5 đ)
b/ x2 – x – y2 – y (0,5 đ)
c/ x2 + 5x – 6 (1 đ)
C âu 2: (1 đ) L àm t ính chia : (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy)
C âu 3: (2 đ) Th ực hi ện ph ép t ính :
Câu 4: (1,5) Tính số đo mỗi góc của lục giác đều .
Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a/ Chứng minh rằng E đối xứng với điểm M qua AB. (1đ)
b/ Tứ giác AEBM là hình gì ? vì sao ? (1đ)
c/ Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM . (1đ)
(Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 đ)
…………..HẾT………...
ĐỀ THI HKI_ MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
C âu 1: (2 đ) Ph ân t ích đa th ức thành nhân t ử :
a/ 9x2 + 6xy + y2 (0,5 đ)
b/ x2 – x – y2 – y (0,5 đ)
c/ x2 + 5x – 6 (1 đ)
C âu 2: (1 đ) L àm t ính chia : (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy)
C âu 3: (2 đ) Th ực hi ện ph ép t ính :
Câu 4: (1,5) Tính số đo mỗi góc của lục giác đều .
Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Văn Trí
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)