KT HKI ĐỊA 8(đề, đáp án, ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT HKI ĐỊA 8(đề, đáp án, ma trận) thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 8
MÔN : ĐỊA LÍ
NĂM HỌC : 2012 – 2013
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 1
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí địa lí châu Á
Biết nêu được đặc điểm vị trí địa lí , kích thước châu Á
35% TSĐ=3,5
100%=3,5 điểm
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Biết và nêu được đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi ở phần đất liền Đông Á
35% TSĐ = 3,5
100%= 3,5 điểm
Dân cư xã hội châu Á
Hiểu xác định được cách vẽ biểu đồ
Vận dụng vào vễ biểu đồ cột
30% TSĐ = 3
50% TSĐ = 1,5
50% TSĐ = 1,5
TSĐ 10
Tổng số câu 3
7 điểm = 70%
1,5 điểm = 15%
1,5 điểm = 15%
II . Đề kiểm tra đề số 1
Câu 1(3,5 điểm ) : Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lí , kích thước của lãnh thổ Châu Á?
Câu 2( 3,5 điểm) : Nêu đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi của phần đất liền khu vực Đông Á .
Câu 3( 3 điểm ): Em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu Á theo bảng số liệu sau
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số Dân
( Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
III . Thang điểm chấm đề số 1
1. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Vị trí địa lí :
+ Tiếp giáp 2 châu lục : Châu âu , châu phi
+ Tiếp giáp 3 đại dương rộng lớn:BBD,TBD, Ấn độ dương .
- Kích thước :
+ Tổng diện tích : 44,4 triệu km2 .
+ Từ cực Bắc – Nam : 8500 km
+ Từ cực Đông – Tây : 9200 km
->Là châu lục rộng lớn nhất thế giới nên hình thành nhiều đới khí hậu khác nhau
2 . ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
Tự nhiên
Phần đất liền
Địa hình
- Chủ yếu là núi chạy theo hướng chính là TBĐN, BN . Xen là các cao nguyên thấp.
- Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển hoặc cửa sông.
Khí hậu
- Nhiệt đới gió mùa .
- Xích đạo nóng ẩm mưa nhiều
Sông ngòi
- Có nhiều sông lớn: S.Mê-kông, S.Hồng, S.Xa-lu-en, S.Mê-nam.
- Chế độ nước chảy theo mùa.
3 . ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- vẽ biểu đồ hình cột . Đúng tỉ lệ qui định
- Thể hiện chú thích rõ ràng . Tên biểu đồ
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 2
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí địa lí châu Á
Biết nêu được vị trí địa lí , địa hình khu vực Nam Á
35% TSĐ = 3,5
100%=3,5 điểm
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Biết và nêu được đặc điểm địa hình , khí hậu , khoáng sản ,sông ngòi ở phần hải đảo Đông Á
35% TSĐ = 3,5
100%= 3,5 điểm
Dân cư xã hội châu Á
Hiểu xác định được cách vẽ biểu đồ
Vận dụng vào vễ biểu đồ cột
30% TSĐ = 3
50% TSĐ = 1,5
50% TSĐ = 1,5
TSĐ 10
Tổng số câu 3
7 điểm = 70%
1,5 điểm = 15%
1,5 điểm = 15%
II . Đề kiểm tra: Đề 2
Câu 1. ( 3,5 điểm ) : Nêu vị trí địa lí và các miền địa hình khu vực Nam Á .
Câu 2. ( 3,5 điểm ) : Nêu đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi , khoáng sản của phần hải đảo khu vực Đông Á
Câu 3( 3 điểm ): Em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu
MÔN : ĐỊA LÍ
NĂM HỌC : 2012 – 2013
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 1
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí địa lí châu Á
Biết nêu được đặc điểm vị trí địa lí , kích thước châu Á
35% TSĐ=3,5
100%=3,5 điểm
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Biết và nêu được đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi ở phần đất liền Đông Á
35% TSĐ = 3,5
100%= 3,5 điểm
Dân cư xã hội châu Á
Hiểu xác định được cách vẽ biểu đồ
Vận dụng vào vễ biểu đồ cột
30% TSĐ = 3
50% TSĐ = 1,5
50% TSĐ = 1,5
TSĐ 10
Tổng số câu 3
7 điểm = 70%
1,5 điểm = 15%
1,5 điểm = 15%
II . Đề kiểm tra đề số 1
Câu 1(3,5 điểm ) : Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lí , kích thước của lãnh thổ Châu Á?
Câu 2( 3,5 điểm) : Nêu đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi của phần đất liền khu vực Đông Á .
Câu 3( 3 điểm ): Em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu Á theo bảng số liệu sau
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số Dân
( Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
III . Thang điểm chấm đề số 1
1. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Vị trí địa lí :
+ Tiếp giáp 2 châu lục : Châu âu , châu phi
+ Tiếp giáp 3 đại dương rộng lớn:BBD,TBD, Ấn độ dương .
- Kích thước :
+ Tổng diện tích : 44,4 triệu km2 .
+ Từ cực Bắc – Nam : 8500 km
+ Từ cực Đông – Tây : 9200 km
->Là châu lục rộng lớn nhất thế giới nên hình thành nhiều đới khí hậu khác nhau
2 . ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
Tự nhiên
Phần đất liền
Địa hình
- Chủ yếu là núi chạy theo hướng chính là TBĐN, BN . Xen là các cao nguyên thấp.
- Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển hoặc cửa sông.
Khí hậu
- Nhiệt đới gió mùa .
- Xích đạo nóng ẩm mưa nhiều
Sông ngòi
- Có nhiều sông lớn: S.Mê-kông, S.Hồng, S.Xa-lu-en, S.Mê-nam.
- Chế độ nước chảy theo mùa.
3 . ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- vẽ biểu đồ hình cột . Đúng tỉ lệ qui định
- Thể hiện chú thích rõ ràng . Tên biểu đồ
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 2
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Vị trí địa lí châu Á
Biết nêu được vị trí địa lí , địa hình khu vực Nam Á
35% TSĐ = 3,5
100%=3,5 điểm
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Biết và nêu được đặc điểm địa hình , khí hậu , khoáng sản ,sông ngòi ở phần hải đảo Đông Á
35% TSĐ = 3,5
100%= 3,5 điểm
Dân cư xã hội châu Á
Hiểu xác định được cách vẽ biểu đồ
Vận dụng vào vễ biểu đồ cột
30% TSĐ = 3
50% TSĐ = 1,5
50% TSĐ = 1,5
TSĐ 10
Tổng số câu 3
7 điểm = 70%
1,5 điểm = 15%
1,5 điểm = 15%
II . Đề kiểm tra: Đề 2
Câu 1. ( 3,5 điểm ) : Nêu vị trí địa lí và các miền địa hình khu vực Nam Á .
Câu 2. ( 3,5 điểm ) : Nêu đặc điểm địa hình , khí hậu , sông ngòi , khoáng sản của phần hải đảo khu vực Đông Á
Câu 3( 3 điểm ): Em hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)