KT HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KT HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ - Lớp6
Năm học: 2008 - 2009
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Điểm
Đo độ dài
Đo thể tích
C1;C9
1
C8;C14
1
4C
2
Lực - Hai lực cân
bằng - Kết quả tác dụng lực
C11;C13
1
C6
0,5
C5
0,5
4C
2
Khối lượng
Trọng lực
Đơn vị lực
C4
0,5
C3;C12
1
B1
2
3C;1B
3,5
Máy cơ đơn giản
C2;C7
1
C10
0,5
B1
1
3C;1B
2,5
Tổng
7C
3,5
6C
3
1C
0,5
2B
3
14C;2B
10
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ - Lớp 6
Năm học: 2008 – 2009
Điểm:
I/ Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1: Số đo nào dưới đây chỉ thể tích của vật?
A. 5 kg. B. 5 N. C. 5 m3. D. 5 m.
Câu 2: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau?
A. F= 200N. B. F<20N. C. F=20N. D. 20N
A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.
Câu 4: Công thức tính khối lượng riêng là
A. B. .
C. . D. .
Câu 5: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 17cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 3 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 3 cm. B. 20 cm. C. 14 cm. D. 17 cm.
Câu 6:Ba lực có cường độ lần lượt là: F1=50N; F2=10N; F3=40N cùng tác dụng vào một vật. Để vật đứng yên,ba lực đó phải cùng phương,trong đó:
A. F1;F2 cùng chiều nhau và ngược chiều với F3 B. F2;F3 cùng chiều nhau và ngược chiều với F1
C. F1;F3 cùng chiều nhau và ngược chiều với F2 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7: Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A.Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B.Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C.Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D.Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
Câu 8: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều cuốn sách giáo khoa Vật lý 6. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 240mm. B. 23cm. C. 24cm. D. 24,0cm.
Câu 9: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa.
C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. D. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Câu10: Dụng cụ nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo. B. Cái kìm. C. Cái cưa. D. Cái mở nút chai.
Câu11:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: 15,40KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)