KT HKI (2 de, ma tran, dap an)

Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn | Ngày 17/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: KT HKI (2 de, ma tran, dap an) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 8
A. MA TRẬN:
Nội dungkiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm


Biết
Hiểu
Vận dụng


1. Chất - nguyên tử - phân tử
1
2điểm
1
2điểm

2
4điểm

2. Phản ứng hóa học
1
2điểm
1
2điểm

2
4điểm

3. Mol và tính toán hóa học


1
2điểm
1
2điểm

Tổng điểm
2
4điểm
2
4điểm
1
2điểm
5
10điểm

B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. CO2 b. KMnO4
Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a. Al(III) và O(II) b. K(I) và Br(I)
Câu 3: (2 điểm)Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:
a. Na + O2 → Na2O
b. Fe(OH)2→ FeO + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất MgO
(Biết: C=12; O=16; Mg=24; K=39; Mn=55)
II. Đề 2:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. NO2 b. KMnO4
Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a. Fe(III) và O(II) b. Na(I) và Cl(I)
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:
a. K + O2 → K2O
b. Cu(OH)2 → CuO + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất CuO
(Biết: N=12; O=16; K=39; Mn=55; Cu=64;)


C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đề 01
Đề 02
Điểm

1
a. CO2 = 12 + 16.2 = 44
b. KMnO4 = 39 + 55 + 16.4 = 158
a. NO2 = 14 + 16.2 = 46
b. KMnO4 = 39 + 55 + 16.4 = 158
1
1

2
a. Al2O3
b. KBr
a. Fe2O3
b. NaCl
1
1

3
- Hiện tượng vật lí là quá trình biến đổi chất không sinh ra chất mới.
Ví dụ: Nước đá tan
- Hiện tượng hóa học là quá trình biến đổi có sinh ra chất mới.
Ví dụ: Sắt bị gỉ thành oxit sắt
0,5
0,5
0,5
0,5

4
 to
a. 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na :số phân tử O2: số phân tử Na2O là: 4: 1: 2
to
b. Fe(OH)2 → FeO + H2O
Số phân tử Fe(OH)2: số phân tử FeO : số phân tử H2O là: 1: 1: 1
to
a. K + O2 → K2O
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : số phân tử K2O là: 4: 1: 2
to
b. Cu(OH)2 → CuO + H2O
Số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử CuO : số phân tử H2O là: 1: 1: 1

0,5
0,5
0,5
0,5

5
- Khối lượng mol của MgO = 24 + 16 = 40 (g)
- Trong 1 mol MgO có: 1mol nguyên tử Mg; 1mol nguyên tử O
- Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong MgO:
%Mg = (24x100%):40 = 60%
%O = 100% - 60 = 40%
- Khối lượng mol của CuO = 64 + 16 = 80 (g)
- Trong 1 mol CuO có: 1mol nguyên tử Cu; 1mol nguyên tử O
- Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong CuO:
%Cu = (64x100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 32,29KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)