KT HKI (2 de, ma tran, dap an)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KT HKI (2 de, ma tran, dap an) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ....../....../....
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 1 – bài 17
Nội dung kiến thức: Chủ đề 1 – 20%; Chủ đề 2 – 30%; Chủ đề 3 – 50%
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 17. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,7,8,9,14,15
2. Kỹ năng: Các chuẩn 4,5,6,10,11,12,13,16,17
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
70
30
14
6
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng riêng
7
6
4,2
2,8
60
40
18
12
3/ Máy cơ đơn giản
5
4
2,8
2,2
56
44
28
22
Tổng
16
14
9,1
6,9
60
40
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
14
0,56≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng riêng
18
0,72≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
3/ Máy cơ đơn giản
28
1,12≈1
1(2,5đ)
Tg:10ph
2,5
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
6
0,24≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng r
12
0,48≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
3/ Máy cơ đơn giản
22
0,88≈1
1(2,5đ)
Tg:10ph
2,5
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút. 5 phút còn lại GV dùng để phát đề, thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Đo độ dài,thể tích ,khối lượng
1. Nêu được tên một số dụng cụ đo độ dài, khối lượng, thể tíc
2. Nêu được đơn vị đo độ dài, khối lượng, thể tích
3. Biết sử dụng các dụng cụ đo trong những trường hợp cụ thể
4. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo
5. Đổi được các đơn vị đo tương ứng
6. Đo được chiều dài, thể tích một lượng chất lỏng, thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn, khối lượng
Số câu hỏi
0,5
C2.1a
0,5
C5.1b
2
Số điểm
1,25
1
2 = 20%
Lực và tác dụng lực.
7.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 1 – bài 17
Nội dung kiến thức: Chủ đề 1 – 20%; Chủ đề 2 – 30%; Chủ đề 3 – 50%
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 17. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,7,8,9,14,15
2. Kỹ năng: Các chuẩn 4,5,6,10,11,12,13,16,17
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
70
30
14
6
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng riêng
7
6
4,2
2,8
60
40
18
12
3/ Máy cơ đơn giản
5
4
2,8
2,2
56
44
28
22
Tổng
16
14
9,1
6,9
60
40
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
14
0,56≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng riêng
18
0,72≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
3/ Máy cơ đơn giản
28
1,12≈1
1(2,5đ)
Tg:10ph
2,5
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
6
0,24≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
2/ Lực. Kết quả tác dụng của lực. Trọng lượng riêng – khối lượng r
12
0,48≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5ph
1,25
3/ Máy cơ đơn giản
22
0,88≈1
1(2,5đ)
Tg:10ph
2,5
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút. 5 phút còn lại GV dùng để phát đề, thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Đo độ dài,thể tích ,khối lượng
1. Nêu được tên một số dụng cụ đo độ dài, khối lượng, thể tíc
2. Nêu được đơn vị đo độ dài, khối lượng, thể tích
3. Biết sử dụng các dụng cụ đo trong những trường hợp cụ thể
4. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo
5. Đổi được các đơn vị đo tương ứng
6. Đo được chiều dài, thể tích một lượng chất lỏng, thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn, khối lượng
Số câu hỏi
0,5
C2.1a
0,5
C5.1b
2
Số điểm
1,25
1
2 = 20%
Lực và tác dụng lực.
7.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)