KT HK2 SINH 9- 2011(co ma tran)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT HK2 SINH 9- 2011(co ma tran) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MA TRẬN HAI CHIỀU
Tên Chủ đề .
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương VI. Ứng dụng DTH
(4 tiết)
-Trình bày được khái niệm ưu thế lai .
- Giải thích được vì sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1
Biện pháp duy trì ưu thế lai. Lấy ví dụ
Số câu
Số điểm
3 câu = 20%
=(2,0 điểm)
Câu 1a = 0,5điểm
Câu 1b =1điểm
Câu 1c = 0,5điểm
Phần 2 : chương I:
SV Và MT
(4 tiết)
- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái : ánh sáng
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
Số câu
Số điểm
15% =
(1.5đ) .
Câu 1.3 = 0,5điểm
Câu 1c = 1 điểm
Chương II: Hệ sinh thái
(6 tiết)
- Các thành phần của hệ sinh thái.
- Khái niệm chuỗi thức ăn.
Đặc điểm giống nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác.
Vận dụng kiến thức lập sơ đồ chuỗi thức ăn
Số câu
Số điểm
30% =(3 điểm)
Câu 1.1 = 0,5 điểm .
Câu 3 a = 1,0điểm
Câu 1.2 = 0,5 điểm
Câu 3b= 1 điểm
Chương III: Con người, dân số và môi trường
(3 tiết)
- Khái niệm ô nhiễm môi trường
- Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
Số câu
Số điểm
15% = 1,5 điểm
Câu 2 a = 0,5 điểm
Câu 2 a = 1 điểm
Chương IV:
Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu, lấy ví dụ
Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
Số câu
Số điểm
25% =2,5đ
Câu 2 = 1.5 điểm
Câu 2c = 1 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% =10đ
4, 0 điểm
(40%)
3 điểm
(30 %)
3 điểm
(30%)
ĐỀ 1: 30% Trắc nghiệm + 70 % Tự luận
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a. Nguồn gốc b. Dinh dưỡng c. Cạnh tranh d. Hội sinh
2. Những đặc điểm nào sau đây có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác?
a. Hôn nhân, giới tính, mật độ. b. Hôn nhân, giới tính, mật độ , sinh sản, văn hóa
c. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. d. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong.
3 . Hiện tượng tỉa cành tự nhiên ở thực vật là do ảnh hưởng của nhân tố nào?
a. Nhiệt độ b. Độ ẩm c. Ánh sáng d. Nước
Câu 2: (1.5 điểm) Hãy sắp xếp các tài nguyên tương ứng với mỗi dạng tài nguyên:
Dạng tài nguyên
Các tài nguyên
Ghi kết quả
1. Tài nguyên tái sinh
2. Tài nguyên không tái sinh
3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
a. Tài nguyên sinh vật.
b. Bức xạ mặt trời
c. Than đá.
d. Năng lượng thủy triều
e. Năng lượng suối nước nóng
g. Khí đốt thiên nhiên
h. Tài nguyên nước
i. Tài nguyên đất
k. Năng lượng
l. Dầu lửa.
1……………
2……………
3……………
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (20 điểm)
Hiện tượng ưu thế lai là gì? Giải thích tại sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 ?
Để duy trì ưu thế lai thì phải dùng phương pháp nào?
c) Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
a)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MA TRẬN HAI CHIỀU
Tên Chủ đề .
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương VI. Ứng dụng DTH
(4 tiết)
-Trình bày được khái niệm ưu thế lai .
- Giải thích được vì sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1
Biện pháp duy trì ưu thế lai. Lấy ví dụ
Số câu
Số điểm
3 câu = 20%
=(2,0 điểm)
Câu 1a = 0,5điểm
Câu 1b =1điểm
Câu 1c = 0,5điểm
Phần 2 : chương I:
SV Và MT
(4 tiết)
- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái : ánh sáng
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
Số câu
Số điểm
15% =
(1.5đ) .
Câu 1.3 = 0,5điểm
Câu 1c = 1 điểm
Chương II: Hệ sinh thái
(6 tiết)
- Các thành phần của hệ sinh thái.
- Khái niệm chuỗi thức ăn.
Đặc điểm giống nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác.
Vận dụng kiến thức lập sơ đồ chuỗi thức ăn
Số câu
Số điểm
30% =(3 điểm)
Câu 1.1 = 0,5 điểm .
Câu 3 a = 1,0điểm
Câu 1.2 = 0,5 điểm
Câu 3b= 1 điểm
Chương III: Con người, dân số và môi trường
(3 tiết)
- Khái niệm ô nhiễm môi trường
- Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
Số câu
Số điểm
15% = 1,5 điểm
Câu 2 a = 0,5 điểm
Câu 2 a = 1 điểm
Chương IV:
Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu, lấy ví dụ
Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
Số câu
Số điểm
25% =2,5đ
Câu 2 = 1.5 điểm
Câu 2c = 1 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% =10đ
4, 0 điểm
(40%)
3 điểm
(30 %)
3 điểm
(30%)
ĐỀ 1: 30% Trắc nghiệm + 70 % Tự luận
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a. Nguồn gốc b. Dinh dưỡng c. Cạnh tranh d. Hội sinh
2. Những đặc điểm nào sau đây có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác?
a. Hôn nhân, giới tính, mật độ. b. Hôn nhân, giới tính, mật độ , sinh sản, văn hóa
c. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. d. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong.
3 . Hiện tượng tỉa cành tự nhiên ở thực vật là do ảnh hưởng của nhân tố nào?
a. Nhiệt độ b. Độ ẩm c. Ánh sáng d. Nước
Câu 2: (1.5 điểm) Hãy sắp xếp các tài nguyên tương ứng với mỗi dạng tài nguyên:
Dạng tài nguyên
Các tài nguyên
Ghi kết quả
1. Tài nguyên tái sinh
2. Tài nguyên không tái sinh
3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
a. Tài nguyên sinh vật.
b. Bức xạ mặt trời
c. Than đá.
d. Năng lượng thủy triều
e. Năng lượng suối nước nóng
g. Khí đốt thiên nhiên
h. Tài nguyên nước
i. Tài nguyên đất
k. Năng lượng
l. Dầu lửa.
1……………
2……………
3……………
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (20 điểm)
Hiện tượng ưu thế lai là gì? Giải thích tại sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 ?
Để duy trì ưu thế lai thì phải dùng phương pháp nào?
c) Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)