KT HK2 LỚP 6 - 2010-2011
Chia sẻ bởi Hai Thien |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KT HK2 LỚP 6 - 2010-2011 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHỎNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SL ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
THPT DD Môn: Vật lí - 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề.
A. NGHIỆM:
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mà em chọn: (2đ)
Câu 1: Đối với một băng kép bằng đồng ( thép, khi gặp nhiệt độ cao băng kép sẽ:
A. Cong về phía thanh đồng.
B. Cong về phía thanh thép.
C. Cong về phía thanh trực tiếp tiếp xúc với nhiệt.
D. Tùy theo điều kiện môi trường mà băng kép sẽ bị cong về phía thanh đồng hay thanh thép.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng. C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
Câu 3: Hãy chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau:
A. Dùng ròng rọc cố định thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên phải lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ bằng trọng lượng của vật.
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động nhờ vào hiện tượng vật lý nào sau đây:
B. Hiện tượng nóng chảy. A. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
C. Hiện tượng bay hơi. D. Hiện tượng đông đặc của các chất.
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiut tương ứng với nhiệt độ…………………………………… trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 2: Chất rắn nở vì nhiệt…………………………………… chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
Câu 3: Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của vật…………………………………………
Câu 4: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt ……………………………………………
III. Hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô vuông của các câu sau: ()
Câu 1: Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 2: Chỗ eo của nhiệt kế y tế có công dụng giữ nguyên mực thủy ngân khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể người bệnh.
Câu 3: Nhiệt kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 4: Khi vật rắn nóng lên thì khối lượng của vật sẽ thay đổi.
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (4đ)
Câu 1: Vì sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (2đ)
Câu 2: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1,5đ)
Câu 3: Hãy kể tên 3 loại nhiệt kế đã học? (1,5đ)
Câu 4: Hãy đổi các nhiệt độ Xenxiut sau sang nhiệt độ Farenhai: a) 350C b) 450C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
THI HK2 VẬT LÝ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. (2đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B
II. (2đ) Mỗi từ đúng đạt 0,5đ
Câu 1: 320F Câu 2: ít hơn
Câu 3: không thay đổi Câu 4: khác nhau.
III. (2đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1: Đ Câu 2: Đ Câu 3: S Câu 4: S
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN:
Câu 1:
Khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (2đ)
Câu 2:
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố:
+ nhiệt độ (0,5đ)
+ gió (0,5đ)
+ diện tích mặt thoáng (0,5đ)
Câu 3:
3 loại nhiệt kế đã học:
+ nhiệt kế thủy ngân
THPT DD Môn: Vật lí - 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề.
A. NGHIỆM:
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mà em chọn: (2đ)
Câu 1: Đối với một băng kép bằng đồng ( thép, khi gặp nhiệt độ cao băng kép sẽ:
A. Cong về phía thanh đồng.
B. Cong về phía thanh thép.
C. Cong về phía thanh trực tiếp tiếp xúc với nhiệt.
D. Tùy theo điều kiện môi trường mà băng kép sẽ bị cong về phía thanh đồng hay thanh thép.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng. C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
Câu 3: Hãy chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau:
A. Dùng ròng rọc cố định thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên phải lớn hơn trọng lượng của vật.
C. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ bằng trọng lượng của vật.
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động nhờ vào hiện tượng vật lý nào sau đây:
B. Hiện tượng nóng chảy. A. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
C. Hiện tượng bay hơi. D. Hiện tượng đông đặc của các chất.
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiut tương ứng với nhiệt độ…………………………………… trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 2: Chất rắn nở vì nhiệt…………………………………… chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
Câu 3: Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của vật…………………………………………
Câu 4: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt ……………………………………………
III. Hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô vuông của các câu sau: ()
Câu 1: Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 2: Chỗ eo của nhiệt kế y tế có công dụng giữ nguyên mực thủy ngân khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể người bệnh.
Câu 3: Nhiệt kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 4: Khi vật rắn nóng lên thì khối lượng của vật sẽ thay đổi.
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (4đ)
Câu 1: Vì sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (2đ)
Câu 2: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1,5đ)
Câu 3: Hãy kể tên 3 loại nhiệt kế đã học? (1,5đ)
Câu 4: Hãy đổi các nhiệt độ Xenxiut sau sang nhiệt độ Farenhai: a) 350C b) 450C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
THI HK2 VẬT LÝ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. (2đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B
II. (2đ) Mỗi từ đúng đạt 0,5đ
Câu 1: 320F Câu 2: ít hơn
Câu 3: không thay đổi Câu 4: khác nhau.
III. (2đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1: Đ Câu 2: Đ Câu 3: S Câu 4: S
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN:
Câu 1:
Khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (2đ)
Câu 2:
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố:
+ nhiệt độ (0,5đ)
+ gió (0,5đ)
+ diện tích mặt thoáng (0,5đ)
Câu 3:
3 loại nhiệt kế đã học:
+ nhiệt kế thủy ngân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hai Thien
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)