KT HK1 SINH 9 14- 15
Chia sẻ bởi Võ Văn Thời |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KT HK1 SINH 9 14- 15 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 9 (thời gian: 45 phút)
Năm học: 2014-2015
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật di truyền liên kết gen hoàn toàn là do:
a. Tính chất của gen. b. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
c. Vai trò của ngoại cảnh. d. Cấu trúc của gen.
Câu 2: Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là:
a. Bộ NST đơn bội (n NST). b. Bộ NST lưỡng bội (2n NST).
c. Cặp NST giới tính. d. Cặp NST thường.
Câu 3: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây:
a. 2 b. 4 c. 8 d.16
Câu 4: Tính chất của thường biến là:
a. Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định.
b. Làm biến đổi kiều gen, di truyền được.
c. Gây biến đổi kiểu hình, không làm biến đổi kiểu gen
d. Không di truyền.
Câu 5: Phương pháp độc đáo của Menđen trong nghiên cứu quy luật của hiện tượng di truyền là:
tạo ra các dòng thuần chủng.
thực hiện các phép lai giống.
phân tích kết quả các thế hệ lai.
lai phân tích để xác định độ thuần chủng
Câu 6: Đơn phân của ARN là:
a. A, T, X, G b. A, T, U, G c. T, A, X, U d. A, U, G, X
Câu 7: Khi đột biến làm tăng thêm một nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp NST tương đồng trong bộ NST của một loài, được gọi là:
a. Thể tam bội. c. Thể đơn nhiễm.
b. Thể tam nhiễm. d. Thể khuyết nhiễm .
Câu 8: Phương pháp thích hợp và thông dụng trong nghiên cứu di truyền người là:
Lai phân tích.
Gây đột biến.
Nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Sử dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào.
Câu 9: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử sẽ là:
4. b. 8. c. 2. d. 6
Câu 10: Những nguyên nhân của các bệnh di truyền và dị tật di truyền bẩm sinh ở người là:
Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
Do ô nhiễm môi trường.
Do biến dị tổ hợp.
Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
II/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: (1,5 điểm)
- Thường biến là những biến đổi về (1) ................... .......của cùng một (2) ....................... phát sinh trong đời sống (3) ............................. dưới ảnh hưởng trực tiếp của (4) ........................... .
- Các tính trạng (5)............................ phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, các tính trạng (6)................... phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.
III. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột trả lời C: (1,0 điểm)
A
B
C
1. Đột biến gen
2. Đột biến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 9 (thời gian: 45 phút)
Năm học: 2014-2015
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật di truyền liên kết gen hoàn toàn là do:
a. Tính chất của gen. b. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
c. Vai trò của ngoại cảnh. d. Cấu trúc của gen.
Câu 2: Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là:
a. Bộ NST đơn bội (n NST). b. Bộ NST lưỡng bội (2n NST).
c. Cặp NST giới tính. d. Cặp NST thường.
Câu 3: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây:
a. 2 b. 4 c. 8 d.16
Câu 4: Tính chất của thường biến là:
a. Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định.
b. Làm biến đổi kiều gen, di truyền được.
c. Gây biến đổi kiểu hình, không làm biến đổi kiểu gen
d. Không di truyền.
Câu 5: Phương pháp độc đáo của Menđen trong nghiên cứu quy luật của hiện tượng di truyền là:
tạo ra các dòng thuần chủng.
thực hiện các phép lai giống.
phân tích kết quả các thế hệ lai.
lai phân tích để xác định độ thuần chủng
Câu 6: Đơn phân của ARN là:
a. A, T, X, G b. A, T, U, G c. T, A, X, U d. A, U, G, X
Câu 7: Khi đột biến làm tăng thêm một nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp NST tương đồng trong bộ NST của một loài, được gọi là:
a. Thể tam bội. c. Thể đơn nhiễm.
b. Thể tam nhiễm. d. Thể khuyết nhiễm .
Câu 8: Phương pháp thích hợp và thông dụng trong nghiên cứu di truyền người là:
Lai phân tích.
Gây đột biến.
Nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Sử dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào.
Câu 9: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử sẽ là:
4. b. 8. c. 2. d. 6
Câu 10: Những nguyên nhân của các bệnh di truyền và dị tật di truyền bẩm sinh ở người là:
Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
Do ô nhiễm môi trường.
Do biến dị tổ hợp.
Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
II/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: (1,5 điểm)
- Thường biến là những biến đổi về (1) ................... .......của cùng một (2) ....................... phát sinh trong đời sống (3) ............................. dưới ảnh hưởng trực tiếp của (4) ........................... .
- Các tính trạng (5)............................ phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, các tính trạng (6)................... phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.
III. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột trả lời C: (1,0 điểm)
A
B
C
1. Đột biến gen
2. Đột biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thời
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)