KT HK II VĂN 7

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng | Ngày 12/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: KT HK II VĂN 7 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 2, môn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức : Trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 7, học kì 2
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo các bước như minh họa ở trên)
- Xác định khung ma trận.

Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
Tiếng Việt
Nhận biết thành phần chính của câu, các kiểu câu, biện pháp tu từ

Nhớ khái niệm câu đặc biệt

Tách trạng ngữ thành câu riêng, câu đặc biệt







Câu chủ động, câu bị động




Số câu : 8
Số điểm 2,75 Tỉ lệ 27,5 %
Số câu : 5
Số điểm 1,25
Số câu : 1/2
Số điểm : 0,5
Số câu : 2
Số điểm : 0,5


Số câu1/2
Số điểm : 0,5


Số câu : 8
2,75 điểm= 27,5%

Chủ đề 2
Văn bản

Nhớ nội dung, nghệ thuật của các văn bản nghị luận, tục ngữ


Ý nghĩa Đức tính giản dị của Bác Hồ


Đức tính giản dị của Bác Hồ, ca Huế trên sông Hương








Số câu : 6
Số điểm 2,25 Tỉ lệ 22,5 %
Số câu : 3
Số điểm : 0,75
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu :2
Số điểm :0,5





Số câu :6
2,25 điểm= 22,5%

Chủ đề 3
Văn giải thích








Giải thích câu tục ngữ



Số câu :1
Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50 %







Số câu : 1
Số điểm : 5
Số câu :1
5 điểm= 50%

Tổng số câu :15
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ 100%
Số câu : 9,5
Số điểm 3,5 = 35 %
Số câu : 4
Số điểm : 1 =
10%
Số câu 1,5
Số điểm : 5,5 = 55%
Số câu 15
Số điểm 10

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1. Câu tục ngữ về con người và xã hội là :
A. Khoai đất lạ, mạ đất quen. C. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
B. Một mặt người bằng mười mặt của. D. Thứ nhất cày ải, thứ nhì vãi phân.
Câu 2. Câu chủ động là câu
A. có chủ ngữ chỉ người, vật được hành động của người, vật khác hướng vào.
B. có vị ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động hướng về một người, vật khác.
C. có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động hướng vào người, vật khác.
D. có vị ngữ chỉ người, vật được hành động của người, vật khác hướng vào.
Câu 3. Nguồn gốc cốt yếu của văn chương (Ý nghĩa văn chương – Hoài Thanh) là
A. lòng thương người, thương cả muôn loài. C. từ sự rung động của trái tim tác giả.
B. xuất phát từ tình yêu cuộc sống. D. tình yêu văn thơ và yêu cuộc sống.
Câu 4. Trong các câu sau, câu bị động là :
A. Mọi người yêu mến em. B. Thầy giáo phê bình em.
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)