KT HK II VĂN 6

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KT HK II VĂN 6 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:




MINH HỌA GIÁO ÁN TIẾT KIỂM TRA :

KIỂM TRA HỌC KÌ I NGỮ VĂN 6.

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 6 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức : trắc nghiệm và tự luận.
Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm và tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 6, học kì 1
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra .
Xác định khung ma trận

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Học kì I – Lớp 6
Cấp độ

Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
TIẾNG VIỆT
từ, nghĩa của từ, cụm danh từ, từ loại
- Khái niệm nghĩa của từ.
- Cách giải nghĩa từ.



- Cấu tạo của từ.
- Nhận diện chỉ từ
- Cấu tạo của từ phức.
- Cấu trúc cụm danh từ.







Số câu: 6
Số điểm:1. 5 Tỉ lệ:15%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5

Số câu: 4
Số điểm: 1





Số câu: 6
1.5 điểm=15%

Chủ đề 2
VĂN BẢN
Ý nghĩa văn bản, nhân vật, sự kiện, nội dung, thể loại
- Ý nghĩa của văn bản (Ếch ngồi đáy giếng.)

- Nhớ khái niệm thể loại (truyền thuyết)
- Nhớ tên văn bản
- Xác định nhân vật chính.
- Hiểu nội dung văn bản.
- Nhận diện thể loại, kiểu nhân vật.







Số câu: 7
Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 1.25





Số câu: 7
3.5điểm=35%

Chủ đề 3
TẬP LÀM VĂN
Văn tự sự







Viết bài văn tự sự.


Số câu: 1
Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 %







Sốcâu: 1
Sốđiểm: 5
Số câu: 1
5 điểm=50%

Tổng số câu: 14
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2.75
27.5%
Số câu: 9
Số điểm: 2.25
22.5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
50%
Số câu: 14
Số điểm:10


IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
A. Trắc nghiệm :(3đ )
Chọn chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Có thể giải thích nghĩa của từ ngữ bằng mấy cách chính?
a. một cách . b. hai cách . c. ba cách. d. bốn cách.
Câu 2 : "Truyện ngụ ý phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan, kiêu ngạo." là ý nghĩa của văn bản
a. Thầy bói xem voi. b. Treo biển. c. Ếch ngội đáy giếng. d. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Câu 3 : Câu nào sau đây không có chỉ từ?
a. Cậu ấy là học sinh giỏi. b. Hôm đó, em về thăm bà.
c. Ngoài kia, nắng vẫn vàng ươm. d. Hôm nay là sinh nhật mẹ.
Câu 4 : Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt là
a. tiếng. b. từ. c. ngữ. d. câu.
Câu 5 : Em bé trong truyện Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật :
a. dũng sĩ. b. thông minh. c. bất hạnh. d. có tài năng kì lạ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)