KT HK II S9(4 đề)

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thế | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: KT HK II S9(4 đề) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2007 - 2008
(TUẦN 34)

I. MA TRẬN HAI CHIỀU

Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD sáng tạo



TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận


Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
2
0,25
1
2,0
2
0,25





5
3,0

Chương II: HỆ SINH THÁI
3
0,25


1
2,0




4
2,75

Chương III: CON NGƯỜI DS VÀ MT
2
0,25

2
0,25

2
0,25



6
1,5

Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2
0,25

1
0,25


1
1,0

1
1,0
5
2,75

Tổng số
10
4,25
6
3,25
3
1,5
1
1,0
20
10đ




II. ĐỀ BÀI


















TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN (Tuần 34) KIỂM TRA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN : MÔN : SINH HỌC
LỚP : 9A THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN :

ĐỀ BÀI (ĐỀ 1)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.
C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa.
D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.
Câu 2: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Săn bắt động vật hoang dã.
C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăn thả gia súc.
Câu 3: Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:
A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.
B. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt.
C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ.
D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi
bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.
Câu 4: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:
A. Khí đốt thiên nhiên C. Than đá.
B. Nước. D. Bức xạ mặt trời.
Câu 5: Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước. C. Đất.
B. Gió. D. Dầu lửa.
Câu 6: Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắt quá mức động vật biển.
B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
C. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển.
D. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch.
Câu 7: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ:
A. Ký sinh hoặc cộng sinh.
B. Cộng sinh hoặc cạnh tranh.
C. Ký sinh hoặc cạnh tranh.
D. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 8: Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có:
A. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên.
C. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
Câu 9: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có
A. Lá to và màu sẫm.
B. Lá nhỏ và màu nhạt.
C. Lá nhỏ và màu sẫm.
D. Lá to và màu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Thế
Dung lượng: 190,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)