KT HK I tin 6 (có đáp án)
Chia sẻ bởi Hoàng Khánh Toàn |
Ngày 16/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: KT HK I tin 6 (có đáp án) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Điểm
Lời Phê của thầy giáo
Phòng GD – ĐT Huyện Phú Xuyên Đề Thi
Trường THCS Phú Minh Môn: Tin Học 6
Thời gian: 45 phút
Họ và Tên:………………………….
Lớp: …………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng
1. Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Paste
2. Để xóa ký tự ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
3. Biểu tượng để in nghiêng vùng văn bản được chọn là :
a. b. c. d. Cả a; b; c đúng
4. Để gõ chữ “Trường Đông Hồ 1” theo kiểu VNI em chọn:
a. Tru7o7ng1 D9o6ng Ho62 1 b. Truwowfng Ddoong Hoof 1
c. Tru7o72ng D9o6ng Ho62 1 d. Tru7o7ng D9o6ng Ho62 1
5. Để mở hộp thoại Paragraph (Dùng để định dạng đoạn văn bản) thực hiện:
a. Insert ( Paragraph b. Format ( Paragraph
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
6. Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
a. Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra b. Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra
c. Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra d. Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
7. Để kết thúc (thoát khỏi) Word:
a. Nháy nút Close x trên thanh tiêu đề b. File ( Exit
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
8. Để mở mở hộp thoại Font (Dùng để định dạng ký tự) thực hiện:
a. Format ( Font b. Insert ( Font c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
9. Biểu tượng dùng để căn lề phải cho văn bản là:
a. b. c. d.
10. Biểu tượng dùng để in văn bản ra giấy
a. b. c. d.
I
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2.5đ): Hãy liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word ?
Câu 2 (2.5đ): Hãy nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm quen với soạn thảo văn bản
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
Soạn thảo văn bản đơn giản
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
Chỉnh sửa văn bản
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
Định dạng văn bản
5
(2,5)
1
(0,5)
6
(3,0)
Tổng
8
(6,0)
3
(3,5)
1
(0,5)
12
(10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở ô đó
B. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: : (5 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
c
d
b
c
b
c
d
a
d
b
II. Tự luận: : (5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word:
-
Lời Phê của thầy giáo
Phòng GD – ĐT Huyện Phú Xuyên Đề Thi
Trường THCS Phú Minh Môn: Tin Học 6
Thời gian: 45 phút
Họ và Tên:………………………….
Lớp: …………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng
1. Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Paste
2. Để xóa ký tự ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
3. Biểu tượng để in nghiêng vùng văn bản được chọn là :
a. b. c. d. Cả a; b; c đúng
4. Để gõ chữ “Trường Đông Hồ 1” theo kiểu VNI em chọn:
a. Tru7o7ng1 D9o6ng Ho62 1 b. Truwowfng Ddoong Hoof 1
c. Tru7o72ng D9o6ng Ho62 1 d. Tru7o7ng D9o6ng Ho62 1
5. Để mở hộp thoại Paragraph (Dùng để định dạng đoạn văn bản) thực hiện:
a. Insert ( Paragraph b. Format ( Paragraph
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
6. Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
a. Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra b. Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra
c. Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra d. Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
7. Để kết thúc (thoát khỏi) Word:
a. Nháy nút Close x trên thanh tiêu đề b. File ( Exit
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
8. Để mở mở hộp thoại Font (Dùng để định dạng ký tự) thực hiện:
a. Format ( Font b. Insert ( Font c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
9. Biểu tượng dùng để căn lề phải cho văn bản là:
a. b. c. d.
10. Biểu tượng dùng để in văn bản ra giấy
a. b. c. d.
I
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2.5đ): Hãy liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word ?
Câu 2 (2.5đ): Hãy nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm quen với soạn thảo văn bản
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
Soạn thảo văn bản đơn giản
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
Chỉnh sửa văn bản
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
Định dạng văn bản
5
(2,5)
1
(0,5)
6
(3,0)
Tổng
8
(6,0)
3
(3,5)
1
(0,5)
12
(10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở ô đó
B. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: : (5 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
c
d
b
c
b
c
d
a
d
b
II. Tự luận: : (5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word:
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Khánh Toàn
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)