KT HK I li 6 co MT + DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KT HK I li 6 co MT + DA thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 17: kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ nhận thức của HS về:
- Các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Khối lượng của một vật và cách đo khối lượng.
- Lực. Hai lực cân bằng. Kết quả tác dụng lực.
- Trọng lực. Đơn vị lực.
- Viết được công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng, vận dụng.
- Định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và công thức tính, đơn vị đo.
- Các cách xác định khối lượng riêng của một số chất.
- Nhận biết các máy cơ đơn giản và tác dụng.
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Xác định lực và kết quả tác dụng lực.
- Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng, vận dụng
- Xác định khối lượng riêng của một số chất.
- Nhận biết các máy cơ đơn giản và tác dụng.
- Xử lý đề bài và trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài, thể tích, khối lượng. Lực. Trọng lực. Đơn vị lực. Hai lực cân bằng. Kết quả tác dụng lực. (8 tiết)
2
1
2
1
1
1
1
1
6
4,0
2. Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. Các máy cơ đơn giản (8 tiết)
2
1
4
2
1
1
2
1
1
1
10
6,0
Tổng:
4
2,0
8
5,0
4
3,0
16
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A - Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây?
A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 55 cm3 C. 100 cm3. D. 155 cm3.
3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A. 0,02 N.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ nhận thức của HS về:
- Các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Khối lượng của một vật và cách đo khối lượng.
- Lực. Hai lực cân bằng. Kết quả tác dụng lực.
- Trọng lực. Đơn vị lực.
- Viết được công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng, vận dụng.
- Định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và công thức tính, đơn vị đo.
- Các cách xác định khối lượng riêng của một số chất.
- Nhận biết các máy cơ đơn giản và tác dụng.
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Xác định lực và kết quả tác dụng lực.
- Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng, vận dụng
- Xác định khối lượng riêng của một số chất.
- Nhận biết các máy cơ đơn giản và tác dụng.
- Xử lý đề bài và trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài, thể tích, khối lượng. Lực. Trọng lực. Đơn vị lực. Hai lực cân bằng. Kết quả tác dụng lực. (8 tiết)
2
1
2
1
1
1
1
1
6
4,0
2. Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. Các máy cơ đơn giản (8 tiết)
2
1
4
2
1
1
2
1
1
1
10
6,0
Tổng:
4
2,0
8
5,0
4
3,0
16
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A - Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây?
A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 55 cm3 C. 100 cm3. D. 155 cm3.
3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A. 0,02 N.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 13,86KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)