Kt hk 2 toan 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kt hk 2 toan 9 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 - NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: Toán
I. Chuẩn KTKN
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Hàm số y = ax2(a 0)
Hiểu tính chất của hàm số y = ax2(a 0)
Chủ đề II: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Hiểu khái niệm phương trình bậc hai và giải được phương trình bậc hai
2. Tính được tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai
Chủ đề III: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn
2. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Chủ đề IV: Góc với đường tròn.
1. Chứng minh được một tứ giác là tứ giác nội tiếp.
2. Sử dụng tính chất trong một đường tròn góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
2. Kỹ năng:
2.1. Vận dụng tính chất của hàm số y = ax2(a 0) để tìm hệ số a
2.2.Hiểu và vận dụng được định lí Vi – ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
2.3. Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn2.4.
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
2.4 Vận dụng định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp, các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
II. Khung ma trận. ĐỀ SỐ 1
Tên chủ đề chính
(Nội dung chương)
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề I: Hàm số y = ax2(a 0)
Số tiết: 4
KN2.1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Câu1
1
10%
Chủ đề II: Phương trình bậc hai một ẩn
Số tiết: 10
KN2.2
KN2.2
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Câu 2a
1
10%
Câu 2b 2
20%
Chủ đề III: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số tiết: 2
KN2.3
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Câu3
2
20%
Chủ đề IV: Đường tròn
Số tiết: 21
KN2.4
KN2.4
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Câu 4a,b
3
30%
Câu 4c
1
10%
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
4
7
70%
2
3
30%
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MATHUỘT
TRƯỜNG THCS HOÀ PHÚ
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN:TOÁN - LỚP 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ………………………………….....................Lớp: 9......
Số báo danh
Phòng thi số
Chữ ký giám thị 1
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (1điểm)
Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đi qua điểm M(-1; 2).
Câu 2: (3điểm)
a. Giải phương trình x 2 – 7x – 8 = 0
b. Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện
Câu 3: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Biết rằng nếu giảm mỗi kích thước đi 2m thì diện tích hình chữ nhật đã cho giảm đi một nửa. Tính chiều dài hình chữ nhật đã cho.
Câu 4: (4 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn
MÔN: Toán
I. Chuẩn KTKN
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Hàm số y = ax2(a 0)
Hiểu tính chất của hàm số y = ax2(a 0)
Chủ đề II: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Hiểu khái niệm phương trình bậc hai và giải được phương trình bậc hai
2. Tính được tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai
Chủ đề III: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn
2. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Chủ đề IV: Góc với đường tròn.
1. Chứng minh được một tứ giác là tứ giác nội tiếp.
2. Sử dụng tính chất trong một đường tròn góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
2. Kỹ năng:
2.1. Vận dụng tính chất của hàm số y = ax2(a 0) để tìm hệ số a
2.2.Hiểu và vận dụng được định lí Vi – ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
2.3. Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn2.4.
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
2.4 Vận dụng định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp, các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
II. Khung ma trận. ĐỀ SỐ 1
Tên chủ đề chính
(Nội dung chương)
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề I: Hàm số y = ax2(a 0)
Số tiết: 4
KN2.1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Câu1
1
10%
Chủ đề II: Phương trình bậc hai một ẩn
Số tiết: 10
KN2.2
KN2.2
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Câu 2a
1
10%
Câu 2b 2
20%
Chủ đề III: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số tiết: 2
KN2.3
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Câu3
2
20%
Chủ đề IV: Đường tròn
Số tiết: 21
KN2.4
KN2.4
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Câu 4a,b
3
30%
Câu 4c
1
10%
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
4
7
70%
2
3
30%
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MATHUỘT
TRƯỜNG THCS HOÀ PHÚ
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN:TOÁN - LỚP 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ………………………………….....................Lớp: 9......
Số báo danh
Phòng thi số
Chữ ký giám thị 1
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (1điểm)
Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đi qua điểm M(-1; 2).
Câu 2: (3điểm)
a. Giải phương trình x 2 – 7x – 8 = 0
b. Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện
Câu 3: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Biết rằng nếu giảm mỗi kích thước đi 2m thì diện tích hình chữ nhật đã cho giảm đi một nửa. Tính chiều dài hình chữ nhật đã cho.
Câu 4: (4 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)