KT HK 2 sinh 8 năm 2015-2016
Chia sẻ bởi Phan Thanh Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: KT HK 2 sinh 8 năm 2015-2016 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng (3 tiết)
5% = 10 đ
Nêu được vai của các loại vitamin
1TN (Câu 1)
Hiểu được các nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
1TN (Câu 2)
50% = 5 điểm
50% = 5 điểm
0% = 0 điểm
Chương VII:
Bài tiết (3 tiết)
25% = 50 đ
Mô tả cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
1TN (Câu 3)
- Phân tích được sự hình thành nước tiểu ở 1 đơn vị chức năng của thận
1TN (Câu 4)
- Xây dựng được thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
1TL ( Câu 1)
10% = 5 điểm
90% = 45 điểm
0% = 0 điểm
Chương VIII: Da (2 tiết)
5% = 10 đ
Hiểu được chức năng của da
1TN (Câu 5)
Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
1TN (Câu 6)
50% = 5 điểm
50% = 5 điểm
0% = 0 điểm
Chương IX: Thần kinh và giác quan
(12 tiết) 40%=80 đ
- Nêu vai trò của tiếng nói và chữ viết.
1 TL (Câu 2)
- Biết được chức năng từng vùng của võ não
1TN (câu 7)
- Nêu được cách khắc phục các tật của mắt
1TN (Câu 8)
- Nhận biết được các tật về mắt
1TN (Câu 9)
Phân biệt được PX CĐK và PX KĐK
1TN (Câu 10)
Chỉ ra được sự tiến hóa của đại não người so với đại não của các động vật khác trong lớp Thú
1TL ( Câu 3)
56,25% = 45 điểm
6,25% = 5 điểm
37,5% = 30 điểm
0% =0 điểm
Chương X:
Nội tiết (5 tiết)
25% = 50 đ
- Biết được sản phẩm của tuyến nội tiết
1TN (Câu 11)
- Nêu vai trò và tính chất của hooc môn
1 TL (Câu 4)
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
1 TN (Câu 12)
90% = 45 điểm
10% = 5 điểm
Tổng số câu: 16
Tổng số điểm: 100% = 200đ
8 Câu = 100 điểm
50% = 100đ (5đ)
5 Câu = 60 điểm
30% = 60đ (3đ)
3 Câu = 40 điểm
20% = 40đ (2đ)
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN THỚI LAI
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Họ, tên và chữ ký:
Giám khảo 1: ............................................................
Giám khảo 2: ............................................................
Số phách
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu cho những câu trả lời đúng
Câu 1: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
A. tê phù. B. thiếu máu
C. còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn D. khô giác mạc ở mắt.
Câu 2: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. gluxit. B. lipit. C. prôtêin. D. chất khoáng.
Câu 3: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái
D. cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái
Câu 4: Quá trình lọc máu để tạo ra nước tiểu đầu xảy ra ở đâu?
A. Cầu thận B. Ống thận.
C. Bàng quang. D. Ống dẫn nước tiểu.
Câu 5: Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức
MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng (3 tiết)
5% = 10 đ
Nêu được vai của các loại vitamin
1TN (Câu 1)
Hiểu được các nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
1TN (Câu 2)
50% = 5 điểm
50% = 5 điểm
0% = 0 điểm
Chương VII:
Bài tiết (3 tiết)
25% = 50 đ
Mô tả cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
1TN (Câu 3)
- Phân tích được sự hình thành nước tiểu ở 1 đơn vị chức năng của thận
1TN (Câu 4)
- Xây dựng được thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
1TL ( Câu 1)
10% = 5 điểm
90% = 45 điểm
0% = 0 điểm
Chương VIII: Da (2 tiết)
5% = 10 đ
Hiểu được chức năng của da
1TN (Câu 5)
Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
1TN (Câu 6)
50% = 5 điểm
50% = 5 điểm
0% = 0 điểm
Chương IX: Thần kinh và giác quan
(12 tiết) 40%=80 đ
- Nêu vai trò của tiếng nói và chữ viết.
1 TL (Câu 2)
- Biết được chức năng từng vùng của võ não
1TN (câu 7)
- Nêu được cách khắc phục các tật của mắt
1TN (Câu 8)
- Nhận biết được các tật về mắt
1TN (Câu 9)
Phân biệt được PX CĐK và PX KĐK
1TN (Câu 10)
Chỉ ra được sự tiến hóa của đại não người so với đại não của các động vật khác trong lớp Thú
1TL ( Câu 3)
56,25% = 45 điểm
6,25% = 5 điểm
37,5% = 30 điểm
0% =0 điểm
Chương X:
Nội tiết (5 tiết)
25% = 50 đ
- Biết được sản phẩm của tuyến nội tiết
1TN (Câu 11)
- Nêu vai trò và tính chất của hooc môn
1 TL (Câu 4)
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
1 TN (Câu 12)
90% = 45 điểm
10% = 5 điểm
Tổng số câu: 16
Tổng số điểm: 100% = 200đ
8 Câu = 100 điểm
50% = 100đ (5đ)
5 Câu = 60 điểm
30% = 60đ (3đ)
3 Câu = 40 điểm
20% = 40đ (2đ)
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN THỚI LAI
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Họ, tên và chữ ký:
Giám khảo 1: ............................................................
Giám khảo 2: ............................................................
Số phách
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu cho những câu trả lời đúng
Câu 1: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
A. tê phù. B. thiếu máu
C. còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn D. khô giác mạc ở mắt.
Câu 2: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. gluxit. B. lipit. C. prôtêin. D. chất khoáng.
Câu 3: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái
D. cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái
Câu 4: Quá trình lọc máu để tạo ra nước tiểu đầu xảy ra ở đâu?
A. Cầu thận B. Ống thận.
C. Bàng quang. D. Ống dẫn nước tiểu.
Câu 5: Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Hùng
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)