KT giữa kỳ 1 lớp 4
Chia sẻ bởi Mai Thanh Huong |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KT giữa kỳ 1 lớp 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
kiểm tra định kì giữa học kì
năm học 2012-2013
Môn : VIỆT lớp 4
Chữ kí giám thị
Họ và tên:..................................................................................
Số phách
Lớp:................................................................................................
Trường tiểu học:...................................................................
Điểm bài kiểm tra
Chữ kí giám khảo
Môn Tiếng việt lớp 4
( Thời gian đọc và trả lời câu hỏi 20 phút,
sau đó kiểm tra đọc thành tiếng)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
A-Đọc hiểu : ( 5 điểm) Đọc thầm bài văn sau: “ Người ăn xin ’’ Tiếng Việt Lớp 4 SGK Trang 30
Người ăn xin
Lúc ấy, tôi đang đi trên phố. một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt. đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại... Chao ôi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường nào !
Ông già chìa trước mặt tôi bàn tay sưng húp, bẩn thỉu. Ông rên rỉ cầu xin cứu giúp.
Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia, không có tiền, không có đồng hồ, không có cả một chiếc khăn tay. Trên người tôi chẳng có tài sản gì.
Người ăn xin vẫn đợi tôi. Tôi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia:
Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả.
Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:
Cháu ơi cảm ơn cháu ! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. - Ông lão nói bằng giọng khản đặc.
Khi ấy, tôi chợt hiểu rằng : cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được chút gì của ông lão.
Theo tuốc ghê nhép
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn xin như thế nào?
A. Cậu bé thương xót ông lão một cách chân thành và muốn giúp ông lão.
B. Cậu bé không muốn ông lão buồn và giận cậu.
C. Cậu bé lo ông lão ăn xin sẽ bị đói, rét.
2. Cậu bé không có gì để cho ông lão nhưng ông lão lại nói : “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì?
A. Cậu bé đã cho ông lão lời xin lỗi chân thành.
B. Cậu bé đã cho ông lão tình thương yêu và sự cảm thông chân thành.
C. Cậu bé đã dành cho ông lão tình cảm của những người cùng cảnh ngộ.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”:
a. Tin vào bản thân mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
4.
a.Tìm 3 từ láy chứa tiếng bắt đầu bằng âm x ?
..........................................................................................................................
b. Đặt câu với 3 từ láy vừa tìm được ở câu a ?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
5.Tìm 3 từ ghép ?
a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp :.....................................................................
b. Từ ghép ghép có nghĩa phân loại :...........................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
II Đọc thành tiếng (5 điểm)
năm học 2012-2013
Môn : VIỆT lớp 4
Chữ kí giám thị
Họ và tên:..................................................................................
Số phách
Lớp:................................................................................................
Trường tiểu học:...................................................................
Điểm bài kiểm tra
Chữ kí giám khảo
Môn Tiếng việt lớp 4
( Thời gian đọc và trả lời câu hỏi 20 phút,
sau đó kiểm tra đọc thành tiếng)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
A-Đọc hiểu : ( 5 điểm) Đọc thầm bài văn sau: “ Người ăn xin ’’ Tiếng Việt Lớp 4 SGK Trang 30
Người ăn xin
Lúc ấy, tôi đang đi trên phố. một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt. đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại... Chao ôi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường nào !
Ông già chìa trước mặt tôi bàn tay sưng húp, bẩn thỉu. Ông rên rỉ cầu xin cứu giúp.
Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia, không có tiền, không có đồng hồ, không có cả một chiếc khăn tay. Trên người tôi chẳng có tài sản gì.
Người ăn xin vẫn đợi tôi. Tôi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia:
Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả.
Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:
Cháu ơi cảm ơn cháu ! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. - Ông lão nói bằng giọng khản đặc.
Khi ấy, tôi chợt hiểu rằng : cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được chút gì của ông lão.
Theo tuốc ghê nhép
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn xin như thế nào?
A. Cậu bé thương xót ông lão một cách chân thành và muốn giúp ông lão.
B. Cậu bé không muốn ông lão buồn và giận cậu.
C. Cậu bé lo ông lão ăn xin sẽ bị đói, rét.
2. Cậu bé không có gì để cho ông lão nhưng ông lão lại nói : “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì?
A. Cậu bé đã cho ông lão lời xin lỗi chân thành.
B. Cậu bé đã cho ông lão tình thương yêu và sự cảm thông chân thành.
C. Cậu bé đã dành cho ông lão tình cảm của những người cùng cảnh ngộ.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”:
a. Tin vào bản thân mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
4.
a.Tìm 3 từ láy chứa tiếng bắt đầu bằng âm x ?
..........................................................................................................................
b. Đặt câu với 3 từ láy vừa tìm được ở câu a ?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
5.Tìm 3 từ ghép ?
a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp :.....................................................................
b. Từ ghép ghép có nghĩa phân loại :...........................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
II Đọc thành tiếng (5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Huong
Dung lượng: 13,43KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)