KT GIUA CHUONG IV DAI SO 7 DE 1

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: KT GIUA CHUONG IV DAI SO 7 DE 1 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
 61: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
Năm học : 2012 – 2013
Môn Đại số - Lớp 7.

MA TR ẬN
Cấp độ

Tên
chủ đề
(Nội dung chương...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL


Chủ đề 1:
Biểu thức đại số.


-Tính được giá trị của 1 biểu thức dại số tại những gtrị cho trước của biến.




 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
0.5





Số câu2
0,5điểm
=5%

Chủ đề 2: Đơn thức .

-Nhận biết được đâu là đơn thức.
-Nhận biết được bậc của đơn thức.

Tìm được 2 đơn thức đồng dạng






Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %
4
1.0

2
0.5





Số câu6
1,5điểm
=15%

Chủ đề 3
Đa thức.


-Tìm được bậc của đơn thức, đa thức.
-Tìm được hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức 1 biến.

-Vân dụng tính được tổng , hiệu của 2 đa thức.
- Thu gọn được đa thức và sx các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Tìm được các hệ số khác 0 của đa thức.
Tính được gtrị của đa thức tại những gtrị cho trước của biến.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


4
2.0


4
6.0

1
1.0
Số câu9
7,0điểm
=70%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
8
2,0
20%
5
7,0
70%
11
10
100%




TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên: …………………………………
Lớp: ………..
 KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
Năm học : 2012 – 2013
Môn Đại số - Lớp 7.


Điểm:
Lời phê:






*ĐỀ BÀI:
I.Phần trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Giá tri của biểu thức tại x = 1; y = -1 là:
A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 .
2. Giá trị của biểu thức  tại x = 3; y = 1 là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. -6.
3. Biểu thức nào sau đây gọi là đơn thức?
A . 2+ x B . -2 C. 2y +1 D. 
4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
A. 2 B. x C. x + y D. xy2
5. Số 7 có bậc là bao nhiêu:
A . 1 B. 0 C. Bậc 7 D. Không có bậc
6. Bậc của đơn thức – x2yz3 là:
A.5 B. 6 C. 7 D. 8.
7. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy:
A . -5 B. -2 xyz C . 2xy D. 3yz.
8. Đơn thức –x2y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
A. x2y B. xy2 C. x2y2 D. x2y2z.
9. Bậc của đơn thức 2x3y là:
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
10. Bậc của đa thức 2x5 – x4 – 2x + 8 là:
A . 10 B. 5 C. 4 D. 1
11. Hệ số tự do của đa thức 2x5 – x4 – 2x + 8 là:
A. 5 B. 2 C. -2 D . 8 .
12. Hệ số cao nhất của đa thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 24,03KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)