KT ĐỊNH KỲ LẦN 4 MÔN TOÁN K3 - NH 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT ĐỊNH KỲ LẦN 4 MÔN TOÁN K3 - NH 2013-2014 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán - Lớp 3
Họ và tên: ............................................
Lớp 3 .........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
(.............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1( 2 điểm ) : Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
45 326
Bốn mươi năm nghìn ba trăm hai mươi sáu
………..
Mười một nghìn ba trăm mười
60 006
…………………………………………………………………………….
22 200
…………………………………………………………………………….
Bài 2( 2,5 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số liền sau của 78999 là:
A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100
2) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ Tư B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ Nhật
3) 9m6dm = ……cm
A. 9600 cm B. 96 cm C. 906 cm D. 960 cm
4 ) Chu vi của hình chữ nhật ABCD
có kích thước như hình vẽ sau là: 4cm 4cm
A. 12cm B. 36cm
C. 16cm D. 20cm 6cm
5) Diện tích của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ trên) là:
A. 16cm B. 24cm C. 48cm D.32cm
Bài 3: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
52819+ 6546
91462 - 53406
10670 x 6
35140 : 7
………………
………………
………………
……………………...
………………
………………
………………
……………………..
………………
………………
………………
……………………..
………………
………………
………………
……………………..
………………
………………
………………
……………………..
Bài 4:( 2,5 điểm ) Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: ( 1 điểm ) Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có :
x = x
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐKL4 - MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1: ( 2 điểm)
- Mỗi dòng đúng được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
45 326
Bốn mươi năm nghìn ba trăm hai mươi sáu
11300
Mười một nghìn ba trăm mười
60 006
Sáu mươi nghìn không trăm linh sáu
22 200
Hai mươi hai nghìn hai trăm.
Bài 2: ( 2,5 điểm)
- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
1. C
2. B
3. D
4. D
5. B
Bài 3: (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
59 365
38 056
64020
5020
Bài 4: ( 2,5 điểm)
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: (0,5 điểm)
54 : 6 = 9 ( học sinh) (0,5 điểm)
72 học sinh thì xếp được số hàng như thế là: (0,5 điểm)
72 : 9 = 8 ( hàng) (0,75 điểm)
Đáp số: 8 hàng (0,25 điểm)
( hs có thể có câu lời giải khác)
Bài 5: (1 điểm)
2 x 3 = 1 x 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)