KT dai7 Chuong 1(2de)

Chia sẻ bởi Đặng Thanh Tuấn | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KT dai7 Chuong 1(2de) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: x)57 thì giá trị của x là:
a) b) cd)
Câu 2: x2 =81 và x>0 thì bằng:
a) 9 b) 81 c) 3 d) kết quả khác.
Câu 3: Cho aĐể a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
a) x=3 b) x=7 c)x=5 d)10
Câu 4: )6)2 bằng:
a) )3 b) )4 c) )12 d) 14
Câu 5: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
a.  c.  b.  d. 
Câu 6: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
a.  b. c. 20 d.2
Câu 7: Kết quả đúng của phép tính  - 0,5 là:
a. - 0,2 b. - 0,8 c. – 0,59 d. Chỉ có câu A là sai
Câu8 Trong các phân số :  , các phương án sau , phương án nào các số đều được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn :
a) , b)  c)  d) 
Câu9: Kết quả làm tròn số 5,3174 đến chữ số thập phân thứ hai là :
a) 5,31 b) 5,32 c) 5,3 d) 5.317

Câu10: Cách viết nào đúng:
A.  B.  C.  D. 
Câu11: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I  R B. I ( Q = R C. Q  I D. Q  R
Câu12: Cho  . Khi đó x là:
A. Số hữu tỉ bất kì. B. Số hữu tỉ dương.
C.Số hữu tỉ âm. D. Số hữu tỉ không âm.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a2b. 
Bài 2: :Tìm x biết
1/ 3 22,6-(-7,4)
Bài 3: Ba lớp 7A,7B,7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5;7;8 và diện tích chăm sóc của lớp 7B hơn lớp 7A là 10m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc?
Bài 4: a.Tìm x, biết : (x – 1)2 + (y + 2)2 = 0
b.Tìm giá trị nhất của biểu thức: 
BÀI LÀM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7600; B. 7680; C. 8000; D. 7700
Câu 2: Cho tỉ lệ thức  giá trị của x là
A. ; B. ; C.; D. ;
Câu 3:  = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. 16 ; D. -16
Câu 4: Nếu x là 1 số hữu tỷ thì x cũng là:
A. 1 số tự nhiên. B. 1 số nguyên.
C. 1 số vô tỷ. D. 1 số thực.
Câu 5: Cho ((0,1)2)x = (0,1)6 thì x bằng:
A. 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thanh Tuấn
Dung lượng: 191,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)