KT đại số 7 chương 2
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phương Ngân |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KT đại số 7 chương 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KONPLÔNG
TRƯỜNG PT DTBT THCS ĐĂK NÊN
KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG II)
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Tuần 17 Ngày ra đề: 03/ 12/ 2015
Tiết 36 Ngày kiểm tra: ....../ 12/2015
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: HS:
- Biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết khái niệm hàm số.
- Biết khái niệm đồ thị hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a khác 0)
2. Kĩ năng: HS:
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Vận dụng định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận để tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Xác định được một đại lượng là hàm số của đại lượng kia hay không.
- Tính giá trị của hàm số tại một giá trị cho trước của biến.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0)
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tư duy lô gic, độc lập sáng tạo của HS.
II. Hình thức kiểm tra
Tự luận 70%, trắc nghiệm 30%
III. Ma trận
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Áp dụng định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận để tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng, biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng
Số câu:
Số điểm:
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3đ=30%
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
-Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản
Số câu:
Số điểm:
2
1
1
0,5
1
2
4
3,5đ=35%
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
-Biết dạng của đồ thị hàm số
y = ax
(a khác 0)
- Tính giá trị của hàm số tại một giá trị cho trước của biến.
-Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số
y = ax
Số câu:
Số điểm:
1
0,5
1/2
1,5
1/2
1,5
3
3,5đ=35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
4
2,0đ=20%
2
1,0đ=10%
5/2
3,5đ=35%
3/2
3,5đ=35%
10
10đ=100%
PHÒNG GD&ĐT KONPLÔNG
TRƯỜNG PT DTBT THCS ĐĂK NÊN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG II)
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
A.Trắc nghiệm(3 điểm)
* Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 1 Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số khác 0) khi:
A. y = k.x B.y = C.y = D. x.y = k
Câu 2 Nếu y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5 thì x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
TRƯỜNG PT DTBT THCS ĐĂK NÊN
KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG II)
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Tuần 17 Ngày ra đề: 03/ 12/ 2015
Tiết 36 Ngày kiểm tra: ....../ 12/2015
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: HS:
- Biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết khái niệm hàm số.
- Biết khái niệm đồ thị hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a khác 0)
2. Kĩ năng: HS:
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Vận dụng định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận để tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Xác định được một đại lượng là hàm số của đại lượng kia hay không.
- Tính giá trị của hàm số tại một giá trị cho trước của biến.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0)
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tư duy lô gic, độc lập sáng tạo của HS.
II. Hình thức kiểm tra
Tự luận 70%, trắc nghiệm 30%
III. Ma trận
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Áp dụng định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận để tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng, biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng
Số câu:
Số điểm:
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3đ=30%
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
-Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản
Số câu:
Số điểm:
2
1
1
0,5
1
2
4
3,5đ=35%
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
-Biết dạng của đồ thị hàm số
y = ax
(a khác 0)
- Tính giá trị của hàm số tại một giá trị cho trước của biến.
-Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số
y = ax
Số câu:
Số điểm:
1
0,5
1/2
1,5
1/2
1,5
3
3,5đ=35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
4
2,0đ=20%
2
1,0đ=10%
5/2
3,5đ=35%
3/2
3,5đ=35%
10
10đ=100%
PHÒNG GD&ĐT KONPLÔNG
TRƯỜNG PT DTBT THCS ĐĂK NÊN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG II)
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
A.Trắc nghiệm(3 điểm)
* Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 1 Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số khác 0) khi:
A. y = k.x B.y = C.y = D. x.y = k
Câu 2 Nếu y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5 thì x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phương Ngân
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)