KT- CHƯƠNG SỐ NGUYÊN
Chia sẻ bởi Đỗ Vũ Bình Phương |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: KT- CHƯƠNG SỐ NGUYÊN thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6
Lớp: Điểm số : Thời gian làm bài 75 phút – Được phép sử dụng tài liệu giấy
Đề số 1 ( đề thi có 3 trang , làm trực tiếp lên đề )( Nội dung kiến thức kiểm tra từ đầu đến chương số nguyên.)
I – Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (0,5đ) Cho các đẳng thức : A= 15 – (-7) ;B= | -7 -15 | ; C= 15 . (-7) ; D= (-15).( -7 )
Khoanh tròn vào chữ cái trước phát biểu đúng nhất :
A. A ∈ N , B ∈ N* , C ∈ N , D ∈ Z B. A ∈ N* , B ∈ N* , C ∈ Z , D ∈ Z*
C. A ∈ N , B ∈ Z , C ∈ N , D ∈ N* D. A ∈ N* , B ∈ Z , C ∈ Z , D ∈ Z
Câu 2 (1,5đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống (…) sau mỗi phát biểu sau :
A. Số nguyên a lớn hơn số nguyên b thì số a chắc chắn là số dương. ……….
B. Số nguyên b nhỏ hơn 1 thì chắc chắn số b là số âm ………..
C. Số nguyên c nhỏ hơn hoặc bằng -2 thì số c chắn chắn là số âm ……….
D. Số nguyên d nằm trên trục số cách điểm -1 hai đơn vị thì d chắc chắn là số âm ………..
E. Trong hai số nguyên dương: số lớn hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số lớn hơn ……….
F. Sau hai năm kinh doanh, số vốn của một nhà kinh doanh tăng lên (– 17) triệu đồng. Vậy tức là nhà kinh doanh đó sau 2 năm đã kinh doanh thua lỗ …………
Câu 3 (1đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :
B. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :
C. Số …… không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
D. Các số ……………. là ước của mọi số nguyên.
Câu 4 (0,25đ) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống ( ( ):
A. (-1).(-2).(-3). … . (-2015) 0 B. (-1).(-2). (-3) …. . (-2014) 1.2.3.4. … 10
Câu 5 (0,25đ) Tổng a – [ -b – (-c) – d] bằng
A. a – b + c – d ; B. a + b +c + d ; C. a + b – c + d ; D. a + b + c – d
Câu 6 (0,5đ) Có …… số nguyên thõa mãn : -9 < x < 9 , và tổng các số nguyên này bằng ………
Câu 7 (0,5đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -33, 28, 4, -4, -15 , 18, 0, 2 , - 2
Câu 8 (0,5đ) Tất cả các ước của số nguyên 4 là :
Tất cả các số nguyên x thõa mãn ( x + 1) ⋮ 13 là :
II – Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm ) Tìm X
a) 11 – [ 15 + ( -11) ] =X – (25 -9) b)3. X – [ -15 – (-10)] = 15 + X
Câu 2 ( 1 điểm ) Cho M = {x∈Z| x ⋮ 2}, N = {−2 ≤ x ≤ 4 }
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần trong tập M ∩ N.
b) Sắp xếp các số nguyên thuộc tập N và không thuộc tập M theo thứ tự tăng dần.
Câu 3 ( 1,5 điểm) Tìm các số nguyên X thõa mãn :
A.( x + 5 ) ⋮ ( x + 1 ) B. 2 .
𝑥−1 = 16 C. (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x]
Câu 4 ( 1 điểm) Chứng minh : a .( b + c) – b. ( a – c ) = (
Lớp: Điểm số : Thời gian làm bài 75 phút – Được phép sử dụng tài liệu giấy
Đề số 1 ( đề thi có 3 trang , làm trực tiếp lên đề )( Nội dung kiến thức kiểm tra từ đầu đến chương số nguyên.)
I – Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (0,5đ) Cho các đẳng thức : A= 15 – (-7) ;B= | -7 -15 | ; C= 15 . (-7) ; D= (-15).( -7 )
Khoanh tròn vào chữ cái trước phát biểu đúng nhất :
A. A ∈ N , B ∈ N* , C ∈ N , D ∈ Z B. A ∈ N* , B ∈ N* , C ∈ Z , D ∈ Z*
C. A ∈ N , B ∈ Z , C ∈ N , D ∈ N* D. A ∈ N* , B ∈ Z , C ∈ Z , D ∈ Z
Câu 2 (1,5đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống (…) sau mỗi phát biểu sau :
A. Số nguyên a lớn hơn số nguyên b thì số a chắc chắn là số dương. ……….
B. Số nguyên b nhỏ hơn 1 thì chắc chắn số b là số âm ………..
C. Số nguyên c nhỏ hơn hoặc bằng -2 thì số c chắn chắn là số âm ……….
D. Số nguyên d nằm trên trục số cách điểm -1 hai đơn vị thì d chắc chắn là số âm ………..
E. Trong hai số nguyên dương: số lớn hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số lớn hơn ……….
F. Sau hai năm kinh doanh, số vốn của một nhà kinh doanh tăng lên (– 17) triệu đồng. Vậy tức là nhà kinh doanh đó sau 2 năm đã kinh doanh thua lỗ …………
Câu 3 (1đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :
B. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :
C. Số …… không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
D. Các số ……………. là ước của mọi số nguyên.
Câu 4 (0,25đ) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống ( ( ):
A. (-1).(-2).(-3). … . (-2015) 0 B. (-1).(-2). (-3) …. . (-2014) 1.2.3.4. … 10
Câu 5 (0,25đ) Tổng a – [ -b – (-c) – d] bằng
A. a – b + c – d ; B. a + b +c + d ; C. a + b – c + d ; D. a + b + c – d
Câu 6 (0,5đ) Có …… số nguyên thõa mãn : -9 < x < 9 , và tổng các số nguyên này bằng ………
Câu 7 (0,5đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -33, 28, 4, -4, -15 , 18, 0, 2 , - 2
Câu 8 (0,5đ) Tất cả các ước của số nguyên 4 là :
Tất cả các số nguyên x thõa mãn ( x + 1) ⋮ 13 là :
II – Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm ) Tìm X
a) 11 – [ 15 + ( -11) ] =X – (25 -9) b)3. X – [ -15 – (-10)] = 15 + X
Câu 2 ( 1 điểm ) Cho M = {x∈Z| x ⋮ 2}, N = {−2 ≤ x ≤ 4 }
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần trong tập M ∩ N.
b) Sắp xếp các số nguyên thuộc tập N và không thuộc tập M theo thứ tự tăng dần.
Câu 3 ( 1,5 điểm) Tìm các số nguyên X thõa mãn :
A.( x + 5 ) ⋮ ( x + 1 ) B. 2 .
𝑥−1 = 16 C. (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x]
Câu 4 ( 1 điểm) Chứng minh : a .( b + c) – b. ( a – c ) = (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vũ Bình Phương
Dung lượng: 138,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)