KT CHUONG III MTDABD
Chia sẻ bởi Phạm Nghiệp |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG III MTDABD thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG III).
MÔN: TOÁN (ĐS)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 2: ( 7 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Tiết 52 Tuần 26
Ngày dạy:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III.
MÔN: TOÁN (ĐS)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
3
3 đ
30%
Bảng “ tần số”
Xác định bảng “tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
2
2,5đ
25%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Xác định mốt của dấu hiệu
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
5
4,5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
3
4đ
40%
1
1đ
10%
10
10đ 100%
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )Mỗi câu 0,5 Điểm
1
2
3
4
C
A
D
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài
Đáp án
Số điểm
1
(6 điểm)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
2 điểm
b/ Bảng “tần số”
Giá trị (x)
10
13
15
17
MÔN: TOÁN (ĐS)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 2: ( 7 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Tiết 52 Tuần 26
Ngày dạy:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III.
MÔN: TOÁN (ĐS)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
3
3 đ
30%
Bảng “ tần số”
Xác định bảng “tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
2
2,5đ
25%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Xác định mốt của dấu hiệu
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
5
4,5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
3
4đ
40%
1
1đ
10%
10
10đ 100%
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )Mỗi câu 0,5 Điểm
1
2
3
4
C
A
D
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài
Đáp án
Số điểm
1
(6 điểm)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
2 điểm
b/ Bảng “tần số”
Giá trị (x)
10
13
15
17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nghiệp
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)